Danh sách câu hỏi
Có 311,107 câu hỏi trên 6,223 trang
Đặt tên trường từ vựng cho mỗi dãy sau:a. Lưới, nơm, câu, vó.b. Tủ, giường, hòm, va li, chai, lọ.c. Đá, đạp, giẫm, xéo.d. Buồn, vui, phấn khởi, sợ hãi.
Cho các từ sau: lộp bộp, róc rách, lênh khênh, thánh thót, khệnh khạng, ào ạt, chễm chệ, đồ sộ, lao xao, um tùm, ngoằn ngoèo, rì rầm, nghênh ngang, nhấp nhô, chan chát, gập ghềnh, loắt choắt, vèo vèo, khùng khục, hổn hển.Em hãy xếp các từ trên vào 2 cột từ tượng hình và tượng thanh tương ứng trong bảng.
Trong những từ sau, từ nào là từ ghép, từ nào là từ láy?Ngặt nghèo, nho nhỏ, giam giữ, gật gù, bó buộc, tươi tốt, lạnh lùng, bọt bèo, xa xôi, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn, lấp lánh.