Câu hỏi:

13/07/2024 2,428

Cho hàm số: y=f(x)   với f(x)  là một biểu thức đại số xác định với x* .

Biết rằng: f(x)+3f(1x)=x2  (x0) . Tính f(2) .

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Vì f(x)+3f(1x)=x2  (x0)

Nên ta có: f(2)+3f(12)=4f(12)+3f(2)=14f(2)+3f(12)=43f(12)+9f(2)=34
8f(2)=134f(2)=1332

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Phương trình hoành độ giao điểm của   :

x2=2m1x+m+1x22m1xm1=0 (1)

Số nghiệm phương trình (1) là số giao điểm của .

Ta có Δ'=(m1)2(m1)=m2m+2 .

Ta có m2m+2=m122+74>0   với mọi giá trị của .

Suy ra Δ'>0  với mọi giá trị của .

phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi  hay  luôn cắt  tại hai điểm phân biệt.

           b) Tìm các giá trị của  để  cắt  tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2  thỏa mãn  x1+3x28=0.

Theo câu a), ta có  là hai nghiệm phương trình (1) nên theo Viet: x1+x2=2m1=2m2x1x2=m1

Kết hợp giả thiết ta có x1+x2=2m2  (2)x1x2=m1      (3)x1+3x28=0    (4)

Từ (2) và (4), tính được x1=3m7;  x2=m+5

Thay vào (3), tính được  (5m)(3m7)=m13m223m+34=0m=2m=173 .

Vậy m=2;  m=173  thỏa mãn đề bài.

 

Lời giải

Bảng giá trị :

x

 

-2

-1

0

1

2

x2

 

2

1/2

 

0

1/2

 

2

 

Đồ thị

Trong mặt phẳng tọa độ  (Oxy), cho parabol (P): y=1/2x^2 và đường thẳng (d): y=(2m-1)x+5 . 	a) Vẽ đồ thị của (P). 	b) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm  .  c) Đường thẳng   cắt parabol (P) tại hai điểm A, B. Tìm tọa độ của A, B và tính diện tích tam giác OAB.  (ảnh 1)

b) Đường thẳng (d): y=2m1x+5   đi qua điểm E7;12 , ta có 12=2m1.7+5

        2m1=1m=1

            c) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và đường thẳng y = 2 là :

12x2=2x2=4x=2x=2                    

AB = 4, H(0 ;2) là giao điểm của đường thẳng y = 2 và trục tung

Diện tích tam giác OAB : SΔOAB=12AB.OH=4 (đvdt)

 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay