Câu hỏi:
06/07/2023 8,334Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Many young people strive to be independent. That means you are able to take care of yourself, and you don’t have to rely on anyone else. However, (1) __________ independently, you need a number of life skills in order not to depend on your parents and older brothers or sisters. One of the most important skills is time (2)_________ which can help you build your confidence and self-esteem. With good time management skills, you can perform your daily tasks, including your responsibilities at school and at home with pleasing results. (3)___________, you will not feel stressed when exam dates are approaching. These skills can also help you act more independently and responsibly, get better grades at school and have more time for your family and friends.
Developing time-management skills is not as challenging as you may think. (4)______________ , make a plan for things you need to do, including appointments and deadlines. Using a diary or apps on mobile devices will remind you of what you need to accomplish and when you need to accomplish it. Secondly, prioritize your activities. You need to decide which tasks are the most urgent and important and then, concentrate on these first. This way, you may not be at a (5)_________ to deal with too much work at the same time. Thirdly, develop routines because routines, when established, take less time for you to do your tasks. Time management skills are not hard to develop; once you master them, you will find out that they are great keys to success and you can become independent.
(Source: https://www.tienganh123.com)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Nhiều thanh niên phấn đấu trở nên độc lập. Điều đó có nghĩa là bạn có thể tự chăm sóc bản thân và bạn không phải dựa vào bất kỳ ai khác. Tuy nhiên, để sống độc lập, bạn cần một số kỹ năng sống để không phụ thuộc vào cha mẹ và anh chị em của bạn. Một trong những kỹ năng quan trọng nhất là quản lý thời gian, điều này có thể giúp bạn xây dựng sự tự tin và lòng tự trọng của bản thân. Với kỹ năng quản lý thời gian tốt, bạn có thể thực hiện các công việc hàng ngày của mình, bao gồm trách nhiệm của bạn ở trường và ở nhà với kết quả dễ chịu. Hơn nữa, bạn sẽ không cảm thấy căng thẳng khi ngày thi đang đến gần. Những kỹ năng này cũng có thể giúp bạn hành động độc lập và có trách nhiệm hơn, đạt điểm cao hơn ở trường và có nhiều thời gian hơn cho gia đình và bạn bè của bạn.
Phát triển các kỹ năng quản lý thời gian không khó khăn như bạn nghĩ. Thứ nhất, lập kế hoạch cho những việc bạn cần làm, bao gồm cả các cuộc hẹn và thời hạn. Sử dụng nhật ký hoặc ứng dụng trên thiết bị di động sẽ nhắc bạn về những gì bạn cần hoàn thành và khi nào bạn cần hoàn thành nó. Thứ hai, ưu tiên các hoạt động của bạn. Bạn cần phải quyết định nhiệm vụ nào là cấp bách và quan trọng nhất và sau đó, tập trung vào những công việc này trước tiên. Bằng cách này, bạn có thể không bị lúng túng khi phải đối phó với quá nhiều công việc cùng một lúc. Thứ ba, phát triển các thói quen vì khi các thói quen được thiết lập, bạn sẽ mất ít thời gian hơn khi thực hiện các nhiệm vụ.
Kỹ năng quản lý thời gian không khó phát triển; một khi bạn làm chủ chúng, bạn sẽ thấy rằng chúng là chìa khóa tuyệt vời để thành công và bạn có thể trở nên độc lập.
Đáp án A
Kiến thức về danh động từ và động từ nguyên mẫu
* Danh động từ:
+ Làm chủ ngữ của câu: Reading is my hobby.
+ Sau giới từ: She left without saying goodbye.
+ Sau một số động: like, love, hate… I like listening to music.
* Động từ nguyên mẫu có “to”:
+ Sau một số đông từ: want, try, decide, promise…
My father promised to buy me a new new mobile phone.
+ Sau tính từ: It isn’t easy to find a job now.
+ Chỉ mục đích: To get good marks, you have to learn hard.
A. to live B. living C. lives D. lived
Tạm dịch:
However, (1) __________ independently, you need a number of life skills in order not to depend on your parents and older brothers or sisters.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. demonstration (n): sự thể hiện, sự biểu hiện, sự chứng minh
B. administration (n): sự thi hành, sự quản trị, ban quản lý
C. consumption (n): sự tiêu thụ, sự tiêu dùng
D. management (n): sự quản lý, sự trông nom, sự điều khiển
Căn cứ vào nghĩa của câu:
One of the most important skills is time (2)_________ which can help you build your confidence and self-esteem.
(Một trong những kỹ năng quan trọng nhất là quản lý thời gian, việc này có thể giúp bạn xây dựng sự tự tin và lòng tự trọng của bản thân.)
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức về liên từ
A. Beside = next to: Bên cạnh, kế bên
B. Moreover: hơn nữa, ngoài ra, vả lại (dùng ở đầu câu hoặc giữa câu, nhằm đưa thêm thông tin)
C. In addition to + N/V-ing: Bên cạnh đó, hơn thế nữa
D. Indeed: thực sự, quả thực, thực vậy
Tạm dịch: (3)___________, you will not feel stressed when exam dates are approaching.
(Hơn nữa, bạn sẽ không cảm thấy căng thẳng khi ngày thi đang đến gần. )
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. First: Chỉ những cái trước tiên, trước nhất
B. At first: lúc đầu, ban đầu (cho tình huống mà sau đó cho nghĩa tương phản, thường theo sau bằng liên từ “but”)
C. Firstly: Trước tiên, thứ nhất (giới thiệu điều thứ nhất trong nhiều điều được đề cập đến, thường được đặt đầu câu và theo sau là dấu phẩy”
D. First of all: trước tiên, trước hết (nhấn mạnh đến cái đầu tiên)
Tạm dịch:
(4)______________ , make a plan for things you need to do, including appointments and deadlines.
(Thứ nhất, lập kế hoạch cho những việc bạn cần làm, bao gồm cả các cuộc hẹn và thời hạn.)
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
B. to be at a loss: lúng túng, bối rối, luống cuống
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 5:
And this instruction can start as soon as (1) ____ begins, (usually between ages 9 and 13) if not before.
Câu 6:
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
về câu hỏi!