Câu hỏi:
11/07/2024 714Biết rằng hai đa thức A và B thỏa mãn các điều kiện sau:
A . (– 0,5x2y) = – 6x2y3 + x3y2 + 3x2y + 3x2y – 2x4y.
A + B = 9y2 + 4x2 – 6.
a) Tìm các đa thức A và B, xác định bậc của mỗi đa thức đó.
b) Tìm giá trị của B tại x = 3; y = 2.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Lời giải
a) Vì A . (– 0,5x2y) = – 6x2y3 + x3y2 + 3x2y + 3x2y – 2x4y
Suy ra A = (– 6x2y3 + x3y2 + 3x2y – 2x4y) : (–0,5x2y)
= – 6x2y3 : (–0,5x2y) + x3y2 : (–0,5x2y) + 3x2y : (–0,5x2y) – 2x4y : (–0,5x2y)
= 12y2 – 2xy – 6 + 4x2.
Vậy A là đa thức bậc hai.
Ta có A + B = 9y2 + 4x2 – 6
Suy ra B = (9y2 + 4x2 – 6) – A
= (9y2 + 4x2 – 6) – (12y2 – 2xy – 6 + 4x2)
= 9y2 + 4x2 – 6 – 12y2 + 2xy + 6 – 4x2
= (9y2 – 12y2) + (4x2 – 4x2) + 2xy + (6 – 6)
= –3y2 + 2xy.
Vậy B là đa thức bậc hai.
b) Với x = 3, y = 2 thay vào đa thức B ta được:
B = –3 . 22 + 2 . 3 . 2 = – 12 + 12 = 0.
Vậy giá trị của B tại x = 3; y = 2 là 0.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi E, F lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ H xuống AB, AC và M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng:
a) EF = AH.
b) AM ⊥ EF.
Câu 2:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Từ M kẻ đường thẳng song song với BP, đường thẳng này cắt NP tại K.
a) Tứ giác AMNP là hình gì?
b) Chứng minh tứ giác BMKP là hình bình hành.
c) Chứng minh tứ giác ANCK là hình thoi.
d) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ANCK là hình vuông.
Câu 3:
Cho hàm số y = (3m + 1)x – 2m.
a) Tìm điều kiện của m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất.
b) Tìm m để đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng song song với đường thẳng y = –2x + 5.
c) Với m tìm được ở câu b), hãy vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
Câu 4:
Cho tam giác ABC có đường cao AH. Lấy các điểm E, F lần lượt trên AB, AC sao cho HE, HF lần lượt vuông góc với AB, AC. Lấy điểm D trên EF sao cho AD vuông góc với EF. Đường thẳng AD cắt BC tại M. Chứng minh rằng:
a) AE . AB = AF . AC.
b) ∆ADE ᔕ ∆AHC và ∆ANF ᔕ ∆AMB.
Câu 5:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 + y3 + 5x + 5y;
b) 16x2 + 8xy + y2 – 4x2.
Câu 6:
Cho phân thức đại số \(P = \frac{{{x^3} + 8}}{{{x^2} - 4}}\).
a) Tìm điều kiện xác định của phân thức.
b) Rút gọn phân thức đã cho.
c) Sử dụng kết quả câu b), tìm tất cả các số nguyên x sao cho giá trị của phân thức P đã cho là số nguyên.
Câu 7:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB = 10 cm, cạnh bên SD = 15 cm. Gọi O là giao điểm của AC và BD, M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
a) Chứng minh SO ⊥ MN. Từ đó tính độ dài đường cao SO của hình chóp.
b) Tính thể tích của hình chóp.
c) Tính diện tích toàn phần của hình chóp.
Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 8 KNTT có đáp án (Đề 1)
10 Bài tập Bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès (có lời giải)
10 Bài tập Các bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (có lời giải)
15 câu Trắc nghiệm Toán 8 KNTT Bài 1: Đơn thức có đáp án
10 Bài tập Bài toán thực tiễn liên quan đến thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều (có lời giải)
Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 8 KNTT có đáp án (Đề 2)
Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 8 CTST có đáp án (Đề 1)
10 Bài tập Bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès (có lời giải)
về câu hỏi!