Câu hỏi:

30/09/2025 33 Lưu

Cho các hàm số sau \(f(x) = {x^3} - 8{x^2} + 16x - 9\), \(h\left( x \right) = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 1}}\).

Trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề đúng đâu là mệnh đề sai?

a)    Giá trị lớn nhất của hàm số \[f\left( x \right)\] trên đoạn \([ - 1;1]\) là \(0\).

b)    Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x)\) trên đoạn \[\left[ {1;3} \right]\] lần lượt là a, b. Khi đó giá trị của \(27a - b\) bằng \(13\).

c)    Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(h\left( x \right)\) trên khoảng \((1; + \infty )\) là \(3\)

d)    Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân sau khi sử dụng thuốc được đo bởi công thức \(G(x) = 0,025{x^2}(30 - x)\) trong đó \(x({\rm{mg}})\) và \(x > 0\) là liều lượng thuốc tiêm cho bệnh nhân. Để huyết áp giảm nhiều nhất thì cần tiêm cho bệnh nhân một liều lượng bằng \(20mg\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
a)    Ta có \(f'(x) = 3{x^2} - 16x + 16;f'(x) = 0 \Leftrightarrow 3{x^2} - 16x + 16 = 0 \Leftrightarrow \quad \left[ \begin{array}{l}x = 4 \notin [ - 1;1]\\x = \frac{4}{3} \notin [ - 1;1]\end{array} \right.\)

\[\left\{ \begin{array}{l}f( - 1) =  - 34\\f(1) = 0\end{array} \right. \Rightarrow \mathop {\max f\left( x \right)}\limits_{x \in \left[ { - 1;1} \right]}  = 0\], mệnh đề a) đúng.

b)    Ta có \(f'(x) = 3{x^2} - 16x + 16;f'(x) = 0 \Leftrightarrow 3{x^2} - 16x + 16 = 0 \Leftrightarrow \quad \left[ \begin{array}{l}x = 4 \notin [1;3]\\x = \frac{4}{3} \in [1;3]\end{array} \right.\)

Khi đó \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{f(1) = 0}\\{f(\frac{4}{3}) = \frac{{13}}{{27}}}\\{f(3) =  - 6}\end{array}} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}\mathop {\max f\left( x \right)}\limits_{x \in \left[ {1;3} \right]}  = \frac{{13}}{{27}} = a\\\mathop {\min f\left( x \right)}\limits_{x \in \left[ {1;3} \right]}  =  - 6 = b\end{array} \right. \to 27a - b = 19\]. Mệnh đề b) sai.

c)    Ta có \(y' = \frac{{{x^2} - 2x}}{{{{(x - 1)}^2}}};y' = 0 \Rightarrow {x^2} - 2x = 0

Cho các hàm số sau \(f(x) = {x^3} - 8{x^2} + 16x - 9\), \(h\left( x \right) = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 1}}\).  Trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề đúng đâu là mệnh đề sai? (ảnh 1)

\Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 0 \notin (1; + \infty )}\\{x = 2 \in (1; + \infty )}\end{array}} \right.\).

Từ bảng biến thiên, suy ra giá trị nhỏ nhất là: 3 \( \to \) Mệnh đề c) đúng.

d) Ta có \[G'\left( x \right) = 1,5x - 0,075{x^2},G'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow 1,5x - 0,075{x^2} = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 20 \in \left( {0; + \infty } \right)\\x = 0 \notin \left( {0; + \infty } \right)\end{array} \right.\]

Cho các hàm số sau \(f(x) = {x^3} - 8{x^2} + 16x - 9\), \(h\left( x \right) = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 1}}\).  Trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề đúng đâu là mệnh đề sai? (ảnh 2)

Vậy huyết áp giảm nhiều nhất thì cần tiêm cho bệnh nhân một liều lượng bằng \(20mg\). Mệnh đề d) đúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Ta có: \[v'(t) = 0,003906{t^2} - 0,18058t\]

\[v'(t) = 0 \Leftrightarrow 0,003906{t^2} - 0,18058t = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t = 0\\t = 46,23\end{array} \right.\].

\[\begin{array}{l}v(0) = 83;\\v\left( {46,23} \right) = 18,67;\\v\left( {126} \right) = 1254,05.\end{array}\]

Tàu con thoi đạt vận tốc lớn nhất bằng \[1254,05\,\,\,\left( {ft/s} \right)\].

Lời giải

\(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 5\). Tập xác định \(D = \mathbb{R}\).

\(y' = 3{x^2} - 6x - 9\).

\(y' = 0 \Leftrightarrow 3{x^2} - 6x - 9 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - 1\\x = 3\end{array} \right.\).

Với \[x =  - 1 \Rightarrow y = 10 \Rightarrow A\left( { - 1;10} \right)\].

Với \[x = 3 \Rightarrow y =  - 22 \Rightarrow B\left( {3; - 22} \right)\].

Ta có phương trình đường thẳng \[AB\] là: \[\frac{{x + 1}}{{3 + 1}} = \frac{{y - 10}}{{ - 22 - 10}}\] \[ \Rightarrow y =  - 8x + 2\] \[ \Rightarrow {x_I} = \frac{1}{4}\]

Vậy suy ra \[\frac{{IA}}{{IB}} = \frac{{\sqrt {{{\left( { - 1 - \frac{1}{4}} \right)}^2} + {{10}^2}} }}{{\sqrt {{{\left( {3 - \frac{1}{4}} \right)}^2} + {{22}^2}} }} = \frac{5}{{11}}\]\( \Rightarrow b + c = 16\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP