Câu hỏi:

20/10/2025 1 Lưu

Một cái thang dựa vào tường như hình bên dưới. Biết thang dài \[2\,\,{\mathop{\rm m}\nolimits} \] và tường cao \[1,3\,\,{\rm{m}}.\] Khoảng cách từ chân thang tới góc tường là

A ladder leaning against a wall

AI-generated content may be incorrect.

A. \[2,13{\rm{ m}}{\rm{.}}\]        
B. \[1,98{\rm{ m}}.\]
C. \[1,5{\rm{ m}}.\]   
D. \[1,3{\rm{ m}}.\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn C

Áp dụng định lý Pythagore, ta có: \[{x^2} + {1,3^2} = {2^2}\].

Suy ra \[{x^2} = {2^2} - {1,3^2} = 2,31\].

Do đó, \[x = \sqrt {2,31}  \approx 1,5\,\,({\rm{m)}}{\rm{.}}\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(M < N\).          
B. \(M + 2 = N\).   
C. \(M = N\). 
D. \(M > N\).

Lời giải

Chọn D

Ta có \(N = \frac{{\sqrt {50} }}{2} = \frac{{5\sqrt 2 }}{2} = \frac{5}{{\sqrt 2 }} < 5 = M\).

Vậy \(M > N\).

Câu 2

A. \[\sqrt[3]{3}\].         
B. 1.            
C. 9.                      
D. 4.

Lời giải

Chọn D

Áp dụng hằng đẳng thức ta có:

\[\left( {\sqrt[3]{3} + 1} \right)\left( {\sqrt[3]{9} + \sqrt[3]{3} + 1} \right) = {\left( {\sqrt[3]{3}} \right)^3} + {1^3} = 3 + 1 = 4\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. 3.                    
B. \(\sqrt 3 \).               
C. 3 và \[ - 3.\]             
D. \[ - 3.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Số âm không có căn bậc 3.       

B. \[\sqrt {0,48}  > 0,7\].

C. \[\left( {2 - \sqrt[3]{3}} \right)\left( {2 + \sqrt[3]{3}} \right) =  - 1.\]         
D. \[\sqrt {\frac{4}{3}}  > \sqrt {\frac{3}{4}} .\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP