Câu hỏi:

07/11/2025 49 Lưu

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

 (1,0 điểm)

a) Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}| - 6 < 2x \le 8} \right\}\) và \(B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\left| {x + 1} \right| \le 2} \right\}\). Tìm tập hợp \(\left( {{C_\mathbb{R}}A} \right)\backslash \left( {{C_\mathbb{R}}B} \right)\).

b) Cho hai tập hợp \(A = \left[ {1;8} \right]\) và \(B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|m{x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 3m + 3 = 0} \right\}\), với \(m \in \mathbb{R}\). Tìm m để tập \(B\) có đúng hai tập con đồng thời \(B \subset A\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

a) Ta có: \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}| - 6 < 2x \le 8} \right\} = \left\{ {x \in \mathbb{R}| - 3 < x \le 4} \right\} = \left( { - 3;\,\,4} \right]\).

\( \Rightarrow {C_\mathbb{R}}A = \left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left( {4; + \infty } \right)\)

Xét \(\left| {x + 1} \right| \le 2 \Leftrightarrow  - 3 \le x \le 1\)

\( \Rightarrow B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\left| {x + 1} \right| \le 2} \right\} = \left[ { - 3;\,\,1} \right]\).

\( \Rightarrow {C_\mathbb{R}}B = \left( { - \infty ;\,\, - 3} \right) \cup \left( {1;\,\, + \infty } \right)\).

Vì vậy \(\left( {{C_\mathbb{R}}A} \right)\backslash \left( {{C_\mathbb{R}}B} \right) = \left\{ { - 3} \right\}\).

b) Tập \(B\) có đúng \(2\) tập con khi và chỉ khi tập \(B\) có đúng \(1\) phần tử, hay phương trình \(m{x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 3m + 3 = 0\left( 1 \right)\) có duy nhất \(1\) nghiệm thực. Do \(B \subset A\) nên \(1\) nghiệm thực duy nhất của (1) phải thuộc đoạn \(\left[ {1;8} \right]\).

Xét phương trình \(m{x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 3m + 3 = 0\left( 1 \right)\)

TH1: Nếu \(m = 0\) thì \(\left( 1 \right) \Leftrightarrow  - 2x + 3 = 0 \Leftrightarrow x = \frac{3}{2} \in \left[ {1;8} \right]\).

Vì vậy \(m = 0\) thỏa mãn điều kiện bài toán.

TH2: Nếu \(m \ne 0\) thì để \(\left( 1 \right)\) có nghiệm duy nhất và nghiệm đó phải thuộc \(\left[ {1;8} \right]\) nên ta có \(\left\{ \begin{array}{l}\Delta ' = {\left( {m + 1} \right)^2} - m\left( {3m + 3} \right) =  - 2{m^2} - m + 1 = 0\\\frac{{m + 1}}{m} \in \left[ {1;\,\,8} \right]\end{array} \right.\)

\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\left[ \begin{array}{l}m = \frac{1}{2}\\m =  - 1\end{array} \right.\\\frac{{m + 1}}{m} \in \left[ {1;\,\,8} \right]\end{array} \right.\)

Với \(m = \frac{1}{2}\) ta có \(\frac{{\frac{1}{2} + 1}}{{\frac{1}{2}}} = \frac{{\frac{3}{2}}}{{\frac{1}{2}}} = 3 \in \left[ {1;8} \right]\) thỏa mãn điều kiện bài toán.

Với \(m = 1\) ta có \(\frac{{1 + 1}}{1} = \frac{2}{1} = 1 \notin \left[ {1;8} \right]\) không thỏa mãn điều kiện bài toán.

Vậy với \(m = 0\) và \(m = \frac{1}{2}\) thì tập \(B\) có đúng hai tập con đồng thời \(B \subset A\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải

Áp dụng định lí cosin trong tam giác \(ABC\), có:

\(A{C^2} = A{B^2} + B{C^2} - 2.AB.BC.{\rm{cos}}\widehat {ABC}\)

\( = {100^2} + {150^2} - 2.100.150.{\rm{cos110}}^\circ \)

\( \approx 42\,\,760,6\)

\( \Rightarrow AC \approx 206,8\,\,\left( {km} \right)\).

Thời gian đi tàu thủy từ \(A\) đến \(C\) là: \(206,8:30 \approx 7\left( h \right)\).

Tổng quãng đường đi theo cách 2 là: \(100 + 150 = 250\,\,\,\left( {km} \right)\).

Thời gian đi theo cách 2 là: \(250:50 = 5\left( h \right)\).

Vậy đi theo cách 2 thì An sẽ đến \(C\) sớm hơn.

Câu 2

A. \(\frac{{7\sqrt 3 }}{3}\);                                  
B. \(\frac{{10\sqrt 3 }}{3}\);                        
C.\(7\sqrt 3 \);               
D. \(10\sqrt 3 \).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Nửa chu vi tam giác \(ABC\) là: \(p = \frac{{5 + 7 + 8}}{2} = 10\).

Diện tích tam giác \(ABC\) là:

\(S = \sqrt {p\left( {p - a} \right)\left( {p - b} \right)\left( {p - c} \right)}  = \sqrt {10\left( {10 - 5} \right)\left( {10 - 7} \right)\left( {10 - 8} \right)}  = 10\sqrt 3 \) (đvdt).

Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:

\(R = \frac{{abc}}{{4S}} = \frac{{5.7.8}}{{4.10\sqrt 3 }} = \frac{{7\sqrt 3 }}{3}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(A \cap B\);              
B. \({C_A}B\);               
C. \(A \cup B\);                               
D. \(A\backslash B\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. “Nếu hai tam giác bằng nhau và có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau thì chúng đồng dạng;                              
B. “Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng đồng dạng và có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau”;
C. “Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có một cạnh tương ứng bằng nhau”;
D. “Hai tam giác đồng dạng và có 1 cạnh tương ứng bằng nhau khi và chỉ khi chúng bằng nhau”.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(2,37\,\,c{m^2}\);      
B. \(0,63\,\,c{m^2}\);      
C. \(2,45\,\,c{m^2}\);           
D. \(1,58\,\,c{m^2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP