Câu hỏi:

22/12/2025 3 Lưu

Cho hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}\frac{2}{{x - 1}}\,\,,\,\,x \in \left( { - \infty ;0} \right)\\\sqrt {x + 1} \,\,,\,\,x \in \left[ {0;2} \right]\\{x^2} - 1\,\,,\,\,x \in \left( {2;5} \right]\end{array} \right.\). Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau :

a) Tập xác định của hàm số là \(\mathbb{R}\)

b) Điểm \(A\left( {0;\,2} \right)\) thuộc đồ thị hàm số

c) Giá trị \(f\left( 4 \right) = 15\)

d) Giá trị \(f\left( 0 \right) + f\left( { - 1} \right) = 0\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Sai: Tập xác định của hàm số là \(\left( { - \infty ;5} \right]\).

b) Sai: Vì khi \[x = 0 \Rightarrow f\left( 0 \right) = \sqrt {0 + 1}  = 1\].

c) Đúng: Vì khi \[x = 4 \Rightarrow f\left( 4 \right) = {4^2} - 1 = 15\].

d) Đúng: với \[x = 0\] ta có \[f\left( 0 \right) = \sqrt {0 + 1}  = 1\] và với \[x =  - 1\] ta có \[f\left( { - 1} \right) =  - 1\]

Vậy \[f\left( 0 \right) + f\left( { - 1} \right) = 0\].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Vì đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là \(6\) nên \(c = 6.\)

Mặt khác hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là \(4\) tại \(x = 2\) nên đồ thị hàm số có đỉnh \(I\left( {2\,;\,4} \right)\). Do đó ta có: \(\left\{ \begin{array}{l} - \frac{b}{{2a}} = 2\\4a + 2b + c = 4\\c = 6\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}b =  - 4a\\4a + 2b =  - 2\\c = 6\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = \frac{1}{2}\\b =  - 2\\c = 6\end{array} \right.\) (nhận). Vậy \(2a + b - 3c =  - 19.\)

Câu 2

A. \(7!\).                          

B. \(144\).                     

C. \(2880\).                  

D. \(480\).

Lời giải

Số cách xếp \(3\) học sinh nam và \(4\) học sinh nữ theo hàng ngang là \(7!\).

Câu 3

A. \[\overrightarrow a  = \left( {1;2} \right)\].   
B. \[\overrightarrow a  = \left( { - 1;3} \right)\].                                        
C. \[\overrightarrow a  = \left( {2; - 4} \right)\].         
D. \[\overrightarrow a  = \left( { - 1;2} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[\left[ \begin{array}{l}m > 7\\m <  - 1\,\end{array} \right.\].           
B. \[\left[ \begin{array}{l}m \ge 7\\m \le  - 1\,\end{array} \right.\].                       
C. \[ - 1 \le m \le 7\].   
D. \[ - 1 < m < 7\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[\left\{ {1 - \sqrt 3 ;1 + \sqrt 3 } \right\}\].    
B. \[\left\{ {1 - \sqrt 3 } \right\}\].        
C. \[\left\{ {1 + \sqrt 3 } \right\}\]        
D. \[\emptyset \].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = \sqrt {52} \].

B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 52\).

C. \[{x^2} + {y^2} + 4x - 6y - 57 = 0\].               
D. \[{x^2} + {y^2} + 4x + 6y - 39 = 0\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \({F_1} = \left( { - \sqrt {13} ;0} \right);{F_2} = \left( {\sqrt {13} ;0} \right)\).       

B. \({F_1} = \left( {0; - \sqrt {13} } \right);{F_2} = \left( {0;\sqrt {13} } \right)\).

C. \({F_1} = \left( {0; - \sqrt 5 } \right);{F_2} = \left( {0;\sqrt 5 } \right)\).      
D. \({F_1} = \left( { - \sqrt 5 ;0} \right);{F_2} = \left( {\sqrt 5 ;0} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP