Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
84 lượt thi 10 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
So sánh 26 và 62 ta được
A. 26 < 62;
B. 26 > 62;
C. 26 = 62;
D. 26 ≤ 62.
Câu 2:
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 43 …. 102 – 62
A. >;
B. <;
C. =;
D. ≠.
Câu 3:
So sánh (3 + 4)2 với 32 + 42, ta được
A. (3 + 4)2 > 32 + 42;
B. (3 + 4)2 = 32 + 42;
C. (3 + 4)2 < 32 + 42;
D. (3 + 4)2 ≤ 32 + 42.
Câu 4:
So sánh 32.8 với 3.82, ta được
A. 32.8 ≥ 3.82;
B. 32.8 > 3.82;
C. 32.8 = 3.82;
D. 32.8 < 3.82.
Câu 5:
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 42 …. 1 + 3 + 5 + 7
B. =;
C. <;
Câu 6:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 235 + 27 – 35 + 73 …. 300 – 175 : 5 + 5.7
A. =;
B. >;
Câu 7:
Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 +……+ 260 và B = 261. So sánh đúng là
A. A > B;
B. A = B;
C. A < B;
D. A ≥ B.
Câu 8:
Cho H = 47:45 + 3.32 – 20220 và K = 3.72 – 3:12022 – 48:24. So sánh H và K.
A. H = K;
B. H > K;
C. H < K;
D. H ≥ K.
Câu 9:
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: \({1^3} + {2^3} + {3^3} + {4^3}\) …. 102
Câu 10:
So sánh \[S = 3 + {3^2} + {3^3} + ... + {3^{100}}\] và P = 3101 – 3
A. S < P;
B. S > P;
C. S = P;
D. S ≥ P.
17 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com