15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 - Ngữ âm: /sp/ và /st/ - Global success có đáp án

83 người thi tuần này 4.6 242 lượt thi 15 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

1314 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

6.4 K lượt thi 35 câu hỏi
1144 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 2)

6.2 K lượt thi 35 câu hỏi
674 người thi tuần này

Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án

10.2 K lượt thi 21 câu hỏi
504 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)

5.6 K lượt thi 31 câu hỏi
495 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

4.7 K lượt thi 33 câu hỏi
488 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 4)

5.6 K lượt thi 29 câu hỏi
317 người thi tuần này

Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)

4 K lượt thi 16 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Lời giải

hotel /həʊˈtel/

swallow /ˈswɒləʊ/

improve /ɪmˈpruːv/

survive /səˈvaɪv/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: b

Câu 2

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Lời giải

blanket /ˈblæŋkɪt/

invite /ɪnˈvaɪt/

replace /rɪˈpleɪs/

exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: a

Câu 3

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Lời giải

hobby /ˈhɒbi/

enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/

leisure /ˈleʒə(r)/

common /ˈkɒmən/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Đáp án cần chọn là: b

Câu 4

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Lời giải

decorate /ˈdekəreɪt/

family /ˈfæməli/

festival /ˈfestɪvl/

tradition /trəˈdɪʃn/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Đáp án cần chọn là: d

Câu 5

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Lời giải

adore /əˈdɔː(r)/

virtual /ˈvɜːtʃuəl/

savings /ˈseɪvɪŋ/

leisure /ˈleʒə(r)/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

 Đáp án cần chọn là: a

Câu 6

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Lời giải

enough /ɪˈnʌf/

cough /kɒf/

although /ɔːlˈðəʊ/

rough /rʌf/

Câu C âm “-gh” phát âm là /əʊ/, còn lại phát âm là /f/

Đáp án cần chọn là: c

Câu 7

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Lời giải

success /səkˈses/

accident /ˈæksɪdənt/

accuracy /ˈækjərəsi/

accept /əkˈsept/

Câu C âm “-cc” phát âm là /kj/, còn lại phát âm là /ks/

Đáp án cần chọn là: c

Câu 8

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.s

Lời giải

university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/

union /ˈjuːniən/

usage /ˈjuːsɪdʒ/

umbrella /ʌmˈbrelə/

Câu D âm “u-” phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /j/

Đáp án cần chọn là: d

Câu 9

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Lời giải

storage /ˈstɔːrɪdʒ/

encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/

garage /ˈɡærɑːʒ/

shortage /ˈʃɔːtɪdʒ/

Câu C âm “age” phát âm là /ɑːʒ/, còn lại phát âm là /ɪdʒ/

Đáp án cần chọn là: c

Câu 10

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Lời giải

realise /ˈriːəlaɪz/

promise /ˈprɒmɪs/

surprise /səˈpraɪz/

prize /praɪz/

Câu B âm “ise” phát âm là /ɪs/, còn lại phát âm là /aɪz/

Đáp án cần chọn là: b

Câu 11

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Lời giải

hurry /ˈhʌri/

hurt /hɜːt/

burn /bɜːn/

turn /tɜːn/

Câu A âm “u” phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /ɜ/

Đáp án cần chọn là: a

Câu 12

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest

.

Lời giải

lamb /læm/

dumb /dʌm/

public /ˈpʌblɪk/

climb /klaɪm/

Câu C âm “b” phát âm là /b/, còn lại phát âm là /m/

Đáp án cần chọn là: c

Câu 13

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Lời giải

look /lʊk/

flood /flʌd/

cook /kʊk/

book /bʊk/

Câu B âm “oo” phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /ʊ/

Đáp án cần chọn là: b

Câu 14

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Lời giải

mass /mæs/

faint /feɪnt/

gain /ɡeɪn/

plane /pleɪn/

Câu A âm “a” phát âm là /æ/, còn lại phát âm là /eɪ/

Đáp án cần chọn là: a

Câu 15

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Lời giải

Đuôi “-s” được phát âm là:

- /iz/ khi trước nó là âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/

- /s/ khi trước nó là âm /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/

- /z/ các âm còn lại

rulers /ˈruːlə(r)z/

organizers /ˈɔːɡənaɪzə(r)z/

complains /kəmˈpleɪnz/

seaports /ˈsiːpɔːts/

Câu D đuôi “s” phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/

Đáp án cần chọn là: d

4.6

48 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%