18 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 11 - Kĩ năng đọc đục lỗ - Global success có đáp án

37 người thi tuần này 4.6 128 lượt thi 18 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

1510 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

7.2 K lượt thi 35 câu hỏi
1289 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 2)

7 K lượt thi 35 câu hỏi
616 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 4)

6.3 K lượt thi 29 câu hỏi
536 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)

6.3 K lượt thi 31 câu hỏi
530 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

4.8 K lượt thi 33 câu hỏi
514 người thi tuần này

Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án

10.1 K lượt thi 21 câu hỏi
331 người thi tuần này

Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)

4 K lượt thi 16 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Đoạn văn 1

What is NASA?

Would you like to be an explorer? Would you like to help with future missions to other planets and outer space? Then maybe you should work for NASA. NASA is an (1) ................... It is a word formed from the (2) ................... letters of other words. N.A.S.A. stands for National Aeronautics and Space Administration. NASA is in charge (3) ................... exploring space. This U.S. agency was started in 1958. At that time, the United States and the Soviet Union were in a space (4) ................... Each country, wanted to be the first to explore space and to (5) ...................a man on the moon. The Soviet Union won a victory (6) ................... September 13, 1959. Its Luna 2 was the first man-made (7) ................... to land on the moon. NASA won the final victory on July 20, 1969, when the astronauts from Apollo 11 were the first people to (8) ................... on the moon.

Câu 1

NASA is an/a (1) _________.

Lời giải

Ta có: word (n) từ

phrase (n) cụm từ

shortcut (n) dạng rút gọn

acronym (n) từ viết tắt

Dựa vào ngữ cảnh, đáp án D phù hợp nhất

=> NASA is an (1) acronym.

Tạm dịch: NASA là một từ viết tắt.

Đáp án cần chọn là: d

Câu 2

It is a word formed from the (2) _____ letters of other words.

Lời giải

Ta có: first: đầu, đầu tiên

beginning: đầu, bắt đầu

initial: đầu, đầu tiên

Từ beginning và initial đa số được dùng để diễn tả về mặt thời gian => loại vì danh từ cần bổ nghĩa là vật (letters)

=> It is a word formed from the (2) first letters of other words.

Tạm dịch: Nó là một từ được hình thành từ chữ cái đầu tiên của các từ khác nhau.

Đáp án cần chọn là: a

Lời giải

Ta có: be in charge of Ving: có trách nhiệm làm gì

=> NASA is in charge (3) of exploring space.

Tạm dịch: NASA phụ trách khám phá không gian.

Đáp án cần chọn là: b

Câu 4

the United States and the Soviet Union were in a space ________.

Lời giải

tournament (n) cuộc thi

contest (n) cuộc thi

competition (n) cuộc thi, trận đấu

race (n) cuộc đua

Cụm từ: space race: cuộc chạy đua không gian

=> the United States and the Soviet Union were in a space race.

Tạm dịch: Hoa Kỳ và Liên Xô đang trong một cuộc chạy đua không gian.

Đáp án cần chọn là: d

Lời giải

take (v) lấy, đưa

give + sth (v) đưa

put (v) đặt để

make (v) làm

Dựa vào ngữ cảnh, đáp án A phù hợp nhất

=> Each country, wanted to be the first to explore space and to (5) take a man on the moon.        

Tạm dịch: Mỗi quốc gia, đều muốn trở thành người đầu tiên khám phá không gian và đưa một người đàn ông lên mặt trăng.

Đáp án cần chọn là: a

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Đoạn văn 2

Why does Man want to go to other planets (1)_______ the solar system? Just for adventure? True, it is (a/an) (2) ________ in space travel.  But a (3) __________to other planets would also be (4) __________. For example, space stations could be built that would give us (5) ____________information about the weather. In space stations (6) ___________around the earth, Man could live and study the cloud formation on (7) ________surface. These formations could help us (8) ________the weather in any part of the world at any time. Such information would be (9) ______ to pilots, to ship captains, and even to farmers who must set dates for planting and (10) ________.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

26 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%