20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8. Shopping - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án

62 người thi tuần này 4.6 62 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

1314 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

6.4 K lượt thi 35 câu hỏi
1144 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 2)

6.2 K lượt thi 35 câu hỏi
674 người thi tuần này

Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án

10.2 K lượt thi 21 câu hỏi
504 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)

5.6 K lượt thi 31 câu hỏi
495 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

4.7 K lượt thi 33 câu hỏi
488 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 4)

5.6 K lượt thi 29 câu hỏi
317 người thi tuần này

Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)

4 K lượt thi 16 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Choose the odd one out.

Lời giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: cash, coin, card đều là hình thức thanh toán; "pay" là hành động.

Câu 2

Choose the odd one out.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: buyer, shopper, customer đều là người mua; "seller" là người bán.

Câu 3

Choose the odd one out.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: reduce, bargain, return đều là hành động liên quan đến mua bán; "goods" là hàng hóa.

Câu 4

Choose the odd one out.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: invoice, bill, receipt đều là hóa đơn; "order" là đơn đặt hàng.

Câu 5

Choose the odd one out.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: market, fair, store đều là địa điểm mua bán; "discount" là giảm giá.

Câu 6

Choose the odd one out.

Lời giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: always, sometimes, never đều là trạng từ chỉ tần suất; "Will" là trợ động từ chỉ thì tương lai.

Câu 7

Choose the odd one out.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: reasonable, expensive, cheap là tính từ chỉ giá cả; "price" là danh từ.

Câu 8

Choose the odd one out.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: products, goods, items đều là sản phẩm; "mall" là trung tâm thương mại.

Câu 9

Choose the odd one out.

Lời giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: display, introduce, sell là hành động; "tag" là nhãn mác.

Câu 10

Choose the odd one out.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: comfortable, crowded, low là tính từ. "rarely" là trạng từ.

Câu 11

Choose the correct answer.

I prefer to do my ______ at shopping malls.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: "do shopping" là cụm từ đúng có nghĩa làđi mua sắm

Dịch nghĩa: Mình thích đi mua sắm ở các trung tâm thương mại.

Câu 12

Choose the correct answer.

In our group, most people spend most of their money ______ clothes.

Lời giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: spend money on something (chi tiền cho cái gì).

Dịch nghĩa: Trong nhóm của chúng tôi, hầu hết mọi người chi nhiều tiền cho quần áo.

Câu 13

Choose the correct answer.

She should call the shipping company to complain ______ the problem.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: Complain about something (phàn nàn về điều gì).

Dịch nghĩa: Cô ấy nên gọi cho công ty vận chuyển để phàn nàn về vấn đề đó.

Câu 14

Choose the correct answer.

What do you like about shopping at a ______ store?

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: "Convenient store" là cửa hàng tiện lợi.

Dịch nghĩa: Bạn thích điều gì ở cửa hàng tiện lợi?

Câu 15

Choose the correct answer.

Some people go to shopping centres to ______ the heat or cold outside.

Lời giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: "avoid" (tránh) phù hợp nhất với nghĩa của câu.

Dịch nghĩa: Một số người đến trung tâm thương mại để tránh cái nóng hoặc lạnh bên ngoài.

Câu 16

Choose the correct answer.

We can ______ bargain at a supermarket.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: "never" (không bao giờ) phù hợp vì chúng ta không thể mặc cả ở siêu thị.

Dịch nghĩa: Chúng ta không bao giờ có thể mặc cả ở siêu thị.

Câu 17

Choose the correct answer.

My grandmother ______ goes to the market to buy food. She goes there every day.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: "always" (luôn luôn) hợp lý vì bà đi chợ mỗi ngày.

Dịch nghĩa: Bà tôi luôn đi chợ để mua thức ăn. Bà ấy đến đó mỗi ngày.

Câu 18

Choose the correct answer.

Do you like ______ products?

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: "Home-grown products" (sản phẩm nhà trồng).

Dịch nghĩa: Bạn có thích các sản phẩm nhà trồng không?

Câu 19

Choose the correct answer.

______ your son be 14 years old next week?

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: "Will" dùng để nói về tương lai (next week).

Dịch nghĩa: Con trai bạn sẽ 14 tuổi vào tuần tới phải không?

Câu 20

Choose the correct answer.

How ______ do you buy things online?

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: "How often" dùng để hỏi về tần suất (bao lâu một lần).

Dịch nghĩa: Bạn thường mua đồ trực tuyến bao lâu một lần?

4.6

12 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%