20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8. Shopping - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
62 người thi tuần này 4.6 62 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 2)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 4)
Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: cash, coin, card đều là hình thức thanh toán; "pay" là hành động.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: buyer, shopper, customer đều là người mua; "seller" là người bán.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: reduce, bargain, return đều là hành động liên quan đến mua bán; "goods" là hàng hóa.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: invoice, bill, receipt đều là hóa đơn; "order" là đơn đặt hàng.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: market, fair, store đều là địa điểm mua bán; "discount" là giảm giá.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: always, sometimes, never đều là trạng từ chỉ tần suất; "Will" là trợ động từ chỉ thì tương lai.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: reasonable, expensive, cheap là tính từ chỉ giá cả; "price" là danh từ.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: products, goods, items đều là sản phẩm; "mall" là trung tâm thương mại.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: display, introduce, sell là hành động; "tag" là nhãn mác.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: comfortable, crowded, low là tính từ. "rarely" là trạng từ.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: "do shopping" là cụm từ đúng có nghĩa làđi mua sắm
Dịch nghĩa: Mình thích đi mua sắm ở các trung tâm thương mại.
Câu 12
Choose the correct answer.
In our group, most people spend most of their money ______ clothes.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: spend money on something (chi tiền cho cái gì).
Dịch nghĩa: Trong nhóm của chúng tôi, hầu hết mọi người chi nhiều tiền cho quần áo.
Câu 13
Choose the correct answer.
She should call the shipping company to complain ______ the problem.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Complain about something (phàn nàn về điều gì).
Dịch nghĩa: Cô ấy nên gọi cho công ty vận chuyển để phàn nàn về vấn đề đó.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: "Convenient store" là cửa hàng tiện lợi.
Dịch nghĩa: Bạn thích điều gì ở cửa hàng tiện lợi?
Câu 15
Choose the correct answer.
Some people go to shopping centres to ______ the heat or cold outside.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: "avoid" (tránh) phù hợp nhất với nghĩa của câu.
Dịch nghĩa: Một số người đến trung tâm thương mại để tránh cái nóng hoặc lạnh bên ngoài.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: "never" (không bao giờ) phù hợp vì chúng ta không thể mặc cả ở siêu thị.
Dịch nghĩa: Chúng ta không bao giờ có thể mặc cả ở siêu thị.
Câu 17
Choose the correct answer.
My grandmother ______ goes to the market to buy food. She goes there every day.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: "always" (luôn luôn) hợp lý vì bà đi chợ mỗi ngày.
Dịch nghĩa: Bà tôi luôn đi chợ để mua thức ăn. Bà ấy đến đó mỗi ngày.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: "Home-grown products" (sản phẩm nhà trồng).
Dịch nghĩa: Bạn có thích các sản phẩm nhà trồng không?
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: "Will" dùng để nói về tương lai (next week).
Dịch nghĩa: Con trai bạn sẽ 14 tuổi vào tuần tới phải không?
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: "How often" dùng để hỏi về tần suất (bao lâu một lần).
Dịch nghĩa: Bạn thường mua đồ trực tuyến bao lâu một lần?
12 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%