Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
21497 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Nhà nước mang bản chất giai cấp nào?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp công nhân, nông dân
C. Giai cấp công nhân, nông dân và đội ngũ tri thức
D. Giai cấp thống trị
Câu 2:
Hàng hóa có mấy đặc trưng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 3:
Nhà nước pháp quyền XHCNVN mang bản chất của giai cấp công nhân vì sao?
A. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động
B. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của giai cấp công nhân
C. Nhà nước có được là thành quả cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng CSVN
D. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động do giai cấp công nhân thông qua chính đảng là Đảng Cộng Sản lãnh đạo
Câu 4:
Thị trường có những mối quan hệ cơ bản nào?
A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán
B. Hàng hóa, người mua, người bán
C. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán, cung cầu, giá cả
D. Người mua, người bán, cung cầu, giá cả
Câu 5:
Một trong những chức năng của thị trường là gì?
A. Kiểm tra hàng hóa
B. Trao đổi hàng hóa
C. Thực hiện giá trị
D. Đánh giá
Câu 6:
Những chức năng của thị trường là gì?
A. Thông tin điều tiết
B. Kiểm tra đánh giá
C. Thừa nhận
D. Điều tiết, thông tin, kích thích, thừa nhận giá trị
Câu 7:
Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào?
A. Quy luật cung cầu
B. Quy luật cạnh tranh
C. Quy luật giá trị
D. Quy luật kinh tế
Câu 8:
Để may một cái áo A may hết 5h. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may cái áo là 4h. Vậy A bán giá cả chiếc áo tương ứng với mấy giờ?
A. 3 giờ
B. 4 giờ
C. 5 giờ
D. 6 giờ
Câu 9:
Bác A trồng rau ở khu vực ngoại thành. Bác mang rau vào khu vực nội thành để bán vì giá cả ở nội thành cao hơn. Vậy hành vi của bác A chịu tác động nào của quy luật giá trị?
A. Điều tiết sản xuất.
B. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị
C. Tự phát từ quy luật giá trị
D. Điều tiết trong lưu thông.
Câu 10:
Nội dung cốt lõi của cạnh tranh được thể hiện ở khía cạnh nào sau đây?
A. Tính chất của cạnh tranh
B. Các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh
C. Mục đích của cạnh tranh
D. Cả ba ý trên đều đúng
Câu 11:
Điều nào sau đây không phải là mục đích của hôn nhân?
A. Tổ chức đời sống vật chất của gia đình
B. Thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước
C. Xây dựng gia đình hạnh phúc
D. Củng cố tình yêu lứa đôi
Câu 12:
Nhà nước bảo đảm cho công dân thực hiện tốt quyền bầu cử và ứng cử nhằm mục đích?
A. Bảo đảm thực hiện quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Bảo đảm thực hiện quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm danh dự của công dân.
C. Bảo đảm thực hiện quyền công dân, quyền con người trên thực tế
D. Bảo đảm quyền tự do, dân chủ của công dân
Câu 13:
Chính sách quan trọng nhất của nhà Nước góp phần thúc đẩy việc kinh doanh phát triển là:
A. Xúc tiến các hoạt động thương mại
B. Tạo ra môi trường kinh doanh tự do, bình đẳng
C. Khuyến khích người dân tiêu dùng
D. Hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
Câu 14:
Theo quy định của bộ luật lao động, người lao động ít nhất phải đủ:
A. 18 tuổi
B. 15 tuổi
C. 14 tuổi
D. 16 tuổi
Câu 15:
Vi phạm kỷ luật là hành vi:
A. Xâm phạm các quan hệ công vụ nhà nước
B. Xâm phạm đến hành chính
C. Xâm phạm đến các quan hệ và kỷ luật lao động
D. Xâm phạm các quan hệ dân sự
Câu 16:
Vi phạm pháp luật là hành vi ………. , bị coi là có lỗi do người có năng lực pháp lý thực hiện, xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
A. Trái pháp luật
B. Vô pháp luật
C. Bất hợp pháp
D. Sai trái
Câu 17:
…………. là hình thức thực hiện pháp luật trong đó cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm:
A. Thi hành pháp luật
B. Áp dụng pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật
Câu 18:
“ Những người làm nhiệm vụ chuyển thư, điện tín, không được giao nhầm cho người khác. Không được để mất thư, điện tín của nhân dân” là một nội dung thuộc:
A. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
B. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
C. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
D. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
Câu 19:
Pháp luật quy định về quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân nhằm ngăn chặn mọi hành vi tùy tiện bắt giữ người trái với qui định của pháp luật. Là một nội dung thuộc:
A. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Bình đằng quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
Câu 20:
Pháp lệnh do cơ quan nào ban hành?
A. Chính phủ
B. Thủ tướng chính phủ
C. Quốc hội
D. Ủy ban thường vụ quốc hội
Câu 21:
Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu như thế nào?
A. Các dân tộc được nhà nước tôn trọng, bảo vệ và pháp luật tạo điều kiện phát triển
B. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật bảo vệ
C. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng
D. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ
Câu 22:
Vi phạm hành chính là những hành vi xâm phạm đến:
A. Quy tắc quản lý xã hội
B. Quy tắc kỷ luật lao động
C. Nguyên tắc quản lý hành chính
D. Quy tắc quản lý của nhà nước
Câu 23:
Pháp luật là:
A. Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm và thực hiện bằng quyền lực Nhà nước
B. Hệ thống các quy tắc xử sự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương
C. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện
D. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống
Câu 24:
Tính mạng và sức khỏe của con người được bảo đảm an toàn không ai có quyền xâm phạm tới. Là một nội dung thuộc
A. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
B. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
C. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
Câu 25:
Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý - chính trị quan trọng để hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình thông qua các đại diện do nhân dân bầu ra . Là một nội dung thuộc
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
B. Khái niệm quyền bầu cử ứng cử
C. Nội dung quyền bầu cử ứng cử
D. Ý nghĩa quyền bầu cử ứng cử
Câu 26:
Việc đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật là trách nhiệm của ?
A. Nhà nước và xã hội
B. Nhà nước
C. Nhà nước và công dân
D. Nhà nước và pháp luật
Câu 27:
Hiến pháp nước ta quy định người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân có độ tuổi là bao nhiêu?
A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
B. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử
C. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
D. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử
Câu 28:
Nội dung nào sao đây không phản ánh sự bình đẳng trong kinh doanh?
A. Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong sản xuất
B. Xúc tiến các hoạt động thương mại
C. Sử dụng biện pháp cạnh tranh phi pháp
D. Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh
Câu 29:
Nhận định nào sai? Công dân được hưởng quyền bầu cử và ứng cử một cách bình đẳng không phân biệt….
A. Thời hạn cư trú, nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
B. Giới tính, dân tộc, tôn giáo
C. Trình độ văn hóa nghề nghiệp
D. Tình trạng pháp lý
Câu 30:
Nghi ngờ ông A lấy tiền của mình, ông B cùng con trai tự ý vào nhà ông A khám xét. Hành vi này xâm phạm quyền nào sau đây?
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền nhân thân của công dân
C. Quyền bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
D. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân
Câu 31:
Công nhân B đi làm muộn 10 phút nên bị bảo vệ xí nghiệp X không cho vào. Xin mãi không được, công nhân B đã có lời lẽ xúc phạm bảo vệ. Hai bên to tiếng sỉ nhục nhau, quá tức giận công nhân B phá cổng xông vào đánh bảo vệ X phải đi cấp cứu. Công nhân B và bảo vệ X đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng sức khỏe
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự nhân phẩm
C. Bất khả xâm phạm về tài sản
D. Bất khả xâm phạm về đời tư
Câu 32:
Anh N ép buộc vợ phải nghỉ việc ở nhà để chăm sóc gia đình nên vợ chồng anh thường xuyên xảy ra mâu thuẫn. Anh N đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây?
A. Đa chiều
B. Truyền thống
C. Nhân thân
D. Huyết thống
Câu 33:
Trường X trang bị hệ thống phòng cháy chữa cháy đạt chuẩn trong khuôn viên. Nhà trường đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây:
A. Vận dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật
C. Thi hành pháp luật
D. Sử dụng pháp luật
Câu 34:
Mặc dù bố mẹ A muốn con trở thành kĩ sư nhưng A lại đăng kí vào trường sư phạm. A đã vận dụng quyền học tập ở nội dung nào dưới đây
A. Học vượt cấp, vượt lớp
B. Học thường xuyên liên tục
C. Học theo chỉ định
D. Học bất cứ ngành nghề nào
Câu 35:
Anh A nhờ con thay mình đi bỏ phiếu bầu cử nhưng con anh đã từ chối. Con anh A không vi phạm nguyên tắc bầu cử nào dưới đây?
A. Ủy quyền
B. Đại diện
C. Gián tiếp
D. Trực tiếp
Câu 36:
Anh M và chị K cùng được tuyển dụng vào làm ở phòng kinh doanh của công ty X với mức lương như nhau. Sau đó do có tình cảm riêng với anh M nên giám đốc ép chị K làm thêm một phần công việc của anh M. Giám đốc X đã vi phạm nội dung nào dưới đây trong quyền bình đẳng trong lao động?
A. Nâng cao trình độ lao động
B. Cơ hội tiếp nhận việc làm
C. Giữa lao động nam và lao động nữ
D. Xác lập quy trình quản lý
Câu 37:
Chị T nhặt được công văn bản do giám đốc B làm rơi, trên đường về nhà chị mở ra xem rồi nhờ anh P in sao để đăng tải lên mạng xã hội. Nội dung này đã được anh K chia sẻ trên trang tin tức cá nhân. Những ai dưới đây vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
A. Giám đốc B, chị T
B. Giám đốc B, chị T, anh P, anh K
C. Giám đốc B, chị T, và anh P
D. Chị T, và anh P
Câu 38:
Thấy chị M thường xuyên đi làm về muộn, nhưng cuối năm vẫn nhận chế độ khen thưởng hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. Chị B nghi ngờ chị M có quan hệ tình cảm với giám đốc K, nên đã báo cho vợ giám đốc biết. Do ghen tuông, vợ giám đốc yêu cầu trưởng phòng P theo dõi chị M và bắt chồng đuổi việc chị. Nể vợ, giám đốc K ngay lập tức sa thải chị M. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong lao động?
A. Vợ chồng giám đốc K, trưởng phòng P
B. Giám đốc K, trưởng phòng P và chị M
C. Vợ chồng giám đốc K, trưởng phòng P và chị M
D. Giám đốc K và chị M
Câu 39:
Do nghi ngờ chị N bịa đặt nói xấu mình nên chị V cùng em gái là chị D đưa tin đồn thất thiệt về vợ chồng chị N lên mạng xã hội khiến uy tín của họ bị ảnh hưởng nghiêm trọng. Chồng chị N tức giận đã xông vào nhà chị V mắng chửi nên chị bị chồng chị V đánh gãy chân. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm pháp lý?
A. Vợ chồng chị V, chồng chị N và chị D
B. Vợ chồng chị V, vợ chồng chị N và chị D
C. Vợ chồng chị V và chị D
D. Vợ chồng chị N và chị D
Câu 40:
Trong cuộc họp tổng kết của xã X, kế toán M từ chối công khai việc thu chi ngân sách nên bị người dân phản đối. Ông K yêu cầu được chất vấn trực tiếp kế toán nhưng bị chủ tịch xã ngăn cản. Chủ thể nào dưới đây đã vận dụng đúng quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội?
A. Người dân xã X và ông K
B. Kế toán M, ông K và người dân xã X
C. Chủ tịch và người dân xã X
D. Chủ tịch xã và ông K
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com