Đăng nhập
Đăng ký
17119 lượt thi 47 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho chăn nuôi lợn hiện nay được phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn
B. đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu
C. cơ sở vật chất kĩ thuật và giống đảm bảo hơn
D. các cơ sở công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển
Câu 2:
Phát biểu nào sau đây không đúng với thế mạnh về lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ?
A. Độ che phủ rừng lớn, chỉ đứng sau Tây Nguyên
B. Rừng giàu chỉ còn tập trung chủ yếu ở vùng biên giới Việt - Lào
C. Hàng loạt lâm trường chăm lo khai thác đi đôi với tu bổ và bảo vệ rừng
D. Trong rừng có nhiều loại gỗ quý, nhiều lâm sản, chim, thú có giá trị
Câu 3:
Ý nghĩa nào sau đây không phải của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ?
A. Điều hòa chế độ nước các sông
B. Bảo vệ tài nguyên đất
C. Khai thác thế mạnh của tài nguyên rừng
D. Tạo môi trường cho nuôi trồng thủy sản nước lợ
Câu 4:
Biểu hiện nào sau đây không đúng với tính chất cận xích đạo của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Chế độ nhiệt cao, ổn định, nhiệt độ trung bình năm 25 - 270C
B. Tổng số giờ nắng trung bình năm là 2200 - 2700 giờ
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm cao
D. Lượng mưa hằng năm lớn (1300 - 2000 mm), từ tháng V đến tháng X
Câu 5:
Điểm nào sau đây không đúng khi nói về tài nguyên biển ở đồng bằng sông Cửu Long?
A. Có hàng trăm bãi cá
B. Có nửa triệu ha nuôi trồng thủy sản
C. Có rất nhiều bãi tôm
D. Có ngư trường lớn Cà Mau - Kiên Giang
Câu 6:
Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hằng năm ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. diện tích rừng ngập mặn giảm
B. mùa khô kéo dài và sâu sắc
C. không có đê bao quanh
D. có nhiều cửa sông đổ ra biển
Câu 7:
Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trò quan trọng là
A. chống xói mòn, rửa trôi đất
B. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy
C. điều hòa nguồn nước ngầm
D. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sông
Câu 8:
Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng đều có
A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào
B. mùa đông lạnh, mùa hạ nóng
C. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm lớn
D. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn
Câu 9:
Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Diện tích trồng cây công nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh
B. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước
C. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngoài ra có một số cây cận nhiệt đới
D. Chủ yếu là cây hàng năm, ngoài ra còn có một số cây lâu năm
Câu 10:
Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển
B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản
C. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi
D. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ
Câu 11:
Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. cây công nghiệp cần rất nhiều nước tưới
B. địa hình dốc, hay có lũ lụt
C. diện tích đất ngập mặn lớn khí thủy triều lên
D. có mùa khô sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng
Câu 12:
Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta
B. Có thế mạnh phát triển thủy điện
C. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao
D. Có thế mạnh phát triển chăn nuôi gia súc
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường theo hướng Bắc - Nam chạy qua vùng duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và đường 14
B. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9
C. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc - Nam
D. Đường sắt Bắc - Nam và đường Hồ Chí Minh
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây, không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Lao Bảo
B. Bờ Y
C. Cầu Treo
D. Cha Lo
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến quốc lộ nào sau đây không kết nối Tây Nguyên với DH Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 20
B. Quốc lộ 25
C. Quốc lộ 24
D. Quốc lộ 19
Câu 16:
Nguồn lợi thủy sản ở nhiều nơi trong vùng Bắc Trung Bộ có quy cơ giảm nguy cơ rõ rệt chủ yếu do
A. môi trường ven biển đang bị ô nhiễm
B. không có các bãi cá, bãi tôm quy mô lớn
C. vùng biển thường xuyên xảy ra thiên tại
D. tàu thuyền công suất nhỏ, đánh bắt ven bờ là chính
Câu 17:
Biện pháp quan trọng nhất để tránh mất nước của các hồ chứa ở Đông Nam Bộ là
A. Phục hồi và phát triển nhanh rừng ngập mặn
B. xây dựng và mở rộng các vườn quốc gia
C. bảo vệ vốn rừng trên thượng lưu của các sông
D. bảo vệ nghiêm ngặt các khu dự trữ sinh quyển
Câu 18:
Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ
B. Nâng cao hiệu quả bảo vệ tài nguyên, môi trường
C. Giúp đẩy mạnh sự giao lưu với các vùng khác
D. Tạo ra những thay đổi trong phân bố dân cư
Câu 19:
Ý nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để phát triển công nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Có một số khoáng sản trữ lượng lớn
B. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ
C. Có nguồn nguyên liệu từ nông lâm nghiệp
D. Có điều kiện thuận lợi về kỹ thuật và vốn
Câu 20:
Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác thế mạnh về nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Việc nuôi tôm hùm, tôm sú đang được phát triển ở nhiều tỉnh
B. Biển nhiều tôm, cá và các hải sản khác
C. Sản lượng cá biển chiếm phần lớn sản lượng thủy sản của vùng
D. Đánh bắt được nhiều loại cá quý như cá thu, cá ngừ, cá trích...
Câu 21:
Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất về khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là có
A. vùng biển diện tích rộng
B. nhiều vịnh biển, cửa sông
C. các ngư trường trọng điểm
D. nhiều bãi triều, đầm phá
Câu 22:
Việc phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên đã đem lại ý nghĩa quan trọng nào sau đây về mặt kinh tế?
A. Nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả sản xuất các loại nông sản
B. Góp phần bảo vệ tài nguyên rừng, đảm bảo sự an toàn cân bằng sinh thái
C. Góp phần điều chỉnh sự phân bố dân cư và lao động trên địa bàn cả nước
D. Thu hút lao động tạo ra tập quán sản xuất mới cho đồng bào dân tộc
Câu 23:
Sản lượng lúa ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nhiều hơn vùng Đồng bằng sông Hồng do
A. có năng suất lúa cao hơn
B. có diện tích trồng lúa lớn hơn
C. có trình độ thâm canh cao hơn
D. có nhu cầu thị trường lớn hơn
Câu 24:
Sự khác biệt của Tây Nguyên với các vùng khác về vị trí là
A. giáp với Trung Quốc và Campuchia
B. giáp với Campuchia và Thái Lan
C. giáp với Lào và Campuchia
D. giáp với Lào và Trung Quốc
Câu 25:
Các vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng
Câu 26:
Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số lên tài nguyên ở vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. nguồn nước bị ô nhiễm
B. đất đai bạc màu
C. bình quân đất nông nghiệp trên đầu người thấp
D. tài nguyên khoáng sản cạn kiệt
Câu 27:
Tỉ trọng công nghiệp trong cơ cấu kinh tế theo ngành những năm gần đây của vùng Đông Nam Bộ ở nước ta tăng nhanh chủ yếu do
A. hình thành và phát triển công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí
B. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp điện tử
C. phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm
D. tăng cường đầu tư vào ngành dệt may, da giày
Câu 28:
Điểm khác biệt giữa vùng kinh tế trọng điểm phía Nam với các vùng kinh tế trọng điểm khác ở nước ta là
A. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển cao nhất
B. có khả năng hỗ trợ các vùng kinh tế khác
C. ranh giới thay đổi theo thời gian.
D. có số lượng các tỉnh (thành phố) ít nhất
Câu 29:
Những vấn đề kinh tế - xã hội cần được quan tâm giải quyết hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng nước ta trong giai đoạn hiện nay là
A. nơi tập trung nhiều trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị lớn của cả nước
B. dân số đông, diện tích đất canh tác hạn chế, chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm
C. vùng trọng điểm về sản xuất lương thực, thực phẩm
D. trình độ thâm canh cao.
Câu 30:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, các vườn quốc gia thuộc Bắc Trung Bộ là
A. Cúc Phương, Vũ Quang, Phong Nha - Kẻ Bàng
B. Vũ Quang, Ba Bể, Cúc Phương
C. Bạch Mã, Bến En, Cúc Phương
D. Pù Mát, Bến En, Vũ Quang
Câu 31:
Để cải tạo đất phèn, đất mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long, cần phải
A. có nước ngọt để thau chua, rửa mặn
B. tạo ra các giống lúa chịu phèn, chịu mặn
C. duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng
D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng
Câu 32:
Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ chủ yếu thuận lợi cho phát triển
A. cây lúa nước
B. cây công nghiệp lâu năm
C. cây công nghiệp hàng năm
D. các loại cây rau đậu
Câu 33:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Đất xám trên phù sa cổ
B. Đất phèn
C. Đất feralit trên đá badan
D. Đất phù sa sông
Câu 34:
Ý nghĩa nào sau đây không đúng với các hồ thủy điện ở Tây Nguyên?
A. Sử dụng cho mục đích du lịch
B. Đem lại nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô
C. Phát triển rừng
D. Tạo điều kiện cho các ngành công nghiệp phát triển
Câu 35:
Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải sẽ tạo bước ngoặt quan trọng trong hình thành cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ, không phải vì
A. tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng
B. tạo thế mở cửa của nền kinh tế
C. làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ
D. làm thay đổi cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế
Câu 36:
Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ đều có thế mạnh nổi bật để phát triển
A. công nghiệp khai thác quặng sắt
B. khai thác và chế biến lâm sản
C. công nghiệp thủy điện
D. các nông sản cận nhiệt, ôn đới
Câu 37:
Tỉnh trọng điểm nghề cá ở Bắc Trung Bộ hiện nay là
A. Hà Tĩnh
B. Thừa Thiên - Huế
C. Nghệ An
D. Thanh Hóa
Câu 38:
Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?
A. Giá trị sản lượng nông nghiệp lớn nhất cả nước
B. Nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển
C. Cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước
D. Giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất cả nước
Câu 39:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm chiếm phần lớn diện tích của những vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng
Câu 40:
Vùng kinh tế chỉ có điểm công nghiệp, không có trung tâm công nghiệp nào là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Bắc Trung Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 41:
Từ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, vùng dẫn đầu cả nước về GDP/người là
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
Câu 42:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào là hướng chuyên môn hóa ở hầu hết các trung tâm và điểm công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. vật liệu xây dựng
B. chế biến thực phẩm
C. dệt may
D. cơ khí
Câu 43:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Có nhiều điều kiện phát triển kinh tế liên hoàn biển đảo - đất liền
B. Vùng có tiềm lực kinh tế mạnh nhất và trình độ phát triển cao nhất cả nước
C. Là vùng có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời
D. Vùng có số lượng và chất lượng lao động tốt vào loại hàng đầu cả nước
Câu 44:
Sản lượng khai thác gỗ của Tây Nguyên giảm liên tục là do
A. chất lượng gỗ giảm
B. nhu cầu thị trường giảm
C. thiếu nguồn lao động
D. sự suy giảm tài nguyên rừng
Câu 45:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ khí Tiền Hải ở Đồng bằng sông Hồng thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hải Dương
B. Nam Định
C. Thái Bình
D. Ninh Bình
Câu 46:
Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay góp phần quan trọng nhất vào
A. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.
B. giải quyết sức ép về vấn đề việc làm
C. thay đổi phân bố dân cư trong vùng
D. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Câu 47:
Phát biểu nào sau đây không đúng về thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc nước ta?
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất
B. Chất lượng lao động vào loại hàng đầu
C. Có trình độ phát triển kinh tế cao nhất
D. Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com