khoahoc.vietjack.com
  • Danh mục
    • Khóa học
      • Lớp 12
      • Lớp 11
      • Lớp 10
      • Lớp 9
      • Lớp 8
      • Lớp 7
      • Lớp 6
      • Lớp 5
      • Lớp 4
      • Lớp 3
    • Luyện thi Online
    • Thông tin tuyển sinh
    • Đáp án - Đề thi tốt nghiệp
  • Tiểu Học
    • Lớp 5
    • Lớp 4
    • Lớp 3
    • Lớp 2
    • Lớp 1

    Lớp 5

    • Kết nối tri thức

      Lịch sử & Địa lí Lớp 5 KNTT

      Tiếng Việt Lớp 5 KNTT

      Toán Lớp 5 KNTT

      Tiếng Anh Lớp 5 KNTT

      Khoa học Lớp 5 KNTT

      Đạo Đức Lớp 5 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 5 KNTT

      Tin học Lớp 5 KNTT

      Công nghệ Lớp 5 KNTT

    • Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí Lớp 5 CD

      Tiếng Việt Lớp 5 CD

      Toán Lớp 5 CD

      Khoa học Lớp 5 CD

      Đạo Đức Lớp 5 CD

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 5 CD

      Tin học Lớp 5 CD

      Công nghệ Lớp 5 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Lịch sử & Địa lí Lớp 5 CTST

      Tiếng Việt Lớp 5 CTST

      Toán Lớp 5 CTST

      Khoa học Lớp 5 CTST

      Đạo Đức Lớp 5 CTST

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 5 CTST

      Tin học Lớp 5 CTST

      Công nghệ Lớp 5 CTST

    Lớp 4

    • Kết nối tri thức

      Lịch sử & Địa lí Lớp 4 KNTT

      Tiếng Việt Lớp 4 KNTT

      Toán Lớp 4 KNTT

      Tiếng Anh Lớp 4 KNTT

      Khoa học Lớp 4 KNTT

      Đạo Đức Lớp 4 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 4 KNTT

      Tin học Lớp 4 KNTT

      Công nghệ Lớp 4 KNTT

    • Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí Lớp 4 CD

      Tiếng Việt Lớp 4 CD

      Toán Lớp 4 CD

      Khoa học Lớp 4 CD

      Đạo Đức Lớp 4 CD

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 4 CD

      Tin học Lớp 4 CD

      Công nghệ Lớp 4 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Lịch sử & Địa lí Lớp 4 CTST

      Tiếng Việt Lớp 4 CTST

      Toán Lớp 4 CTST

      Khoa học Lớp 4 CTST

      Đạo Đức Lớp 4 CTST

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 4 CTST

      Tin học Lớp 4 CTST

      Công nghệ Lớp 4 CTST

    Lớp 3

    • Kết nối tri thức

      Tiếng Việt Lớp 3 KNTT

      Toán Lớp 3 KNTT

      Tiếng Anh Lớp 3 KNTT

      Tự nhiên & Xã hội Lớp 3 KNTT

      Đạo Đức Lớp 3 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 3 KNTT

      Tin học Lớp 3 KNTT

      Công nghệ Lớp 3 KNTT

      Âm nhạc Lớp 3 KNTT

      Giáo dục thể chất Lớp 3 KNTT

    • Cánh diều

      Tiếng Việt Lớp 3 CD

      Toán Lớp 3 CD

      Tiếng Anh Lớp 3 CD

      Tự nhiên & Xã hội Lớp 3 CD

      Đạo Đức Lớp 3 CD

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 3 CD

      Tin học Lớp 3 CD

      Công nghệ Lớp 3 CD

      Âm nhạc Lớp 3 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Tiếng Việt Lớp 3 CTST

      Toán Lớp 3 CTST

      Tiếng Anh Lớp 3 CTST

      Tự nhiên & Xã hội Lớp 3 CTST

      Đạo Đức Lớp 3 CTST

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 3 CTST

      Tin học Lớp 3 CTST

      Công nghệ Lớp 3 CTST

      Âm nhạc Lớp 3 CTST

    Lớp 2

    • Kết nối tri thức

      Tiếng Việt Lớp 2 KNTT

      Toán Lớp 2 KNTT

    • Cánh diều

      Tiếng Việt Lớp 2 CD

      Toán Lớp 2 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Tiếng Việt Lớp 2 CTST

      Toán Lớp 2 CTST

    Lớp 1

    • Kết nối tri thức

      Tiếng Việt Lớp 1 KNTT

    • Cánh diều

      Tiếng Việt Lớp 1 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Tiếng Việt Lớp 1 CTST

  • Trung học cơ sở
    • Lớp 9
    • Lớp 8
    • Lớp 7
    • Lớp 6

    Lớp 9

    • Kết nối tri thức

      Lịch sử & Địa lí Lớp 9 KNTT

      Văn Lớp 9 KNTT

      Toán Lớp 9 KNTT

      Tiếng Anh Lớp 9 KNTT

      Khoa học tự nhiên Lớp 9 KNTT

      Lịch sử Lớp 9 KNTT

      Địa lý Lớp 9 KNTT

      Giáo dục công dân Lớp 9 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 9 KNTT

      Tin học Lớp 9 KNTT

      Công nghệ Lớp 9 KNTT

    • Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí Lớp 9 CD

      Văn Lớp 9 CD

      Toán Lớp 9 CD

      Khoa học tự nhiên Lớp 9 CD

      Lịch sử Lớp 9 CD

      Địa lý Lớp 9 CD

      Giáo dục công dân Lớp 9 CD

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 9 CD

      Tin học Lớp 9 CD

      Công nghệ Lớp 9 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Lịch sử & Địa lí Lớp 9 CTST

      Văn Lớp 9 CTST

      Toán Lớp 9 CTST

      Khoa học tự nhiên Lớp 9 CTST

      Lịch sử Lớp 9 CTST

      Địa lý Lớp 9 CTST

      Giáo dục công dân Lớp 9 CTST

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 9 CTST

      Tin học Lớp 9 CTST

      Công nghệ Lớp 9 CTST

    Lớp 8

    • Kết nối tri thức

      Lịch sử & Địa lí Lớp 8 KNTT

      Văn Lớp 8 KNTT

      Toán Lớp 8 KNTT

      Tiếng Anh Lớp 8 KNTT

      Khoa học tự nhiên Lớp 8 KNTT

      Lịch sử Lớp 8 KNTT

      Địa lý Lớp 8 KNTT

      Giáo dục công dân Lớp 8 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 KNTT

      Tin học Lớp 8 KNTT

      Công nghệ Lớp 8 KNTT

    • Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí Lớp 8 CD

      Văn Lớp 8 CD

      Toán Lớp 8 CD

      Khoa học tự nhiên Lớp 8 CD

      Lịch sử Lớp 8 CD

      Địa lý Lớp 8 CD

      Giáo dục công dân Lớp 8 CD

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 CD

      Tin học Lớp 8 CD

      Công nghệ Lớp 8 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Lịch sử & Địa lí Lớp 8 CTST

      Văn Lớp 8 CTST

      Toán Lớp 8 CTST

      Khoa học tự nhiên Lớp 8 CTST

      Lịch sử Lớp 8 CTST

      Địa lý Lớp 8 CTST

      Giáo dục công dân Lớp 8 CTST

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 CTST

      Tin học Lớp 8 CTST

      Công nghệ Lớp 8 CTST

    Lớp 7

    • Kết nối tri thức

      Lịch sử & Địa lí Lớp 7 KNTT

      Văn Lớp 7 KNTT

      Tiếng Việt Lớp 7 KNTT

      Toán Lớp 7 KNTT

      Tiếng Anh Lớp 7 KNTT

      Khoa học tự nhiên Lớp 7 KNTT

      Lịch sử Lớp 7 KNTT

      Địa lý Lớp 7 KNTT

      Giáo dục công dân Lớp 7 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 7 KNTT

      Tin học Lớp 7 KNTT

      Công nghệ Lớp 7 KNTT

      Giáo dục thể chất Lớp 7 KNTT

    • Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí Lớp 7 CD

      Văn Lớp 7 CD

      Toán Lớp 7 CD

      Tiếng Anh Lớp 7 CD

      Khoa học tự nhiên Lớp 7 CD

      Lịch sử Lớp 7 CD

      Địa lý Lớp 7 CD

      Giáo dục công dân Lớp 7 CD

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 7 CD

      Tin học Lớp 7 CD

      Công nghệ Lớp 7 CD

      Giáo dục thể chất Lớp 7 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Lịch sử & Địa lí Lớp 7 CTST

      Văn Lớp 7 CTST

      Toán Lớp 7 CTST

      Tiếng Anh Lớp 7 CTST

      Khoa học tự nhiên Lớp 7 CTST

      Lịch sử Lớp 7 CTST

      Địa lý Lớp 7 CTST

      Giáo dục công dân Lớp 7 CTST

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 7 CTST

      Tin học Lớp 7 CTST

      Công nghệ Lớp 7 CTST

      Giáo dục thể chất Lớp 7 CTST

    Lớp 6

    • Kết nối tri thức

      Lịch sử & Địa lí Lớp 6 KNTT

      Văn Lớp 6 KNTT

      Toán Lớp 6 KNTT

      Tiếng Anh Lớp 6 KNTT

      Khoa học tự nhiên Lớp 6 KNTT

      Lịch sử Lớp 6 KNTT

      Địa lý Lớp 6 KNTT

      Giáo dục công dân Lớp 6 KNTT

      Tin học Lớp 6 KNTT

      Công nghệ Lớp 6 KNTT

    • Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí Lớp 6 CD

      Văn Lớp 6 CD

      Toán Lớp 6 CD

      Tiếng Anh Lớp 6 CD

      Khoa học tự nhiên Lớp 6 CD

      Lịch sử Lớp 6 CD

      Địa lý Lớp 6 CD

      Giáo dục công dân Lớp 6 CD

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 6 CD

      Tin học Lớp 6 CD

      Công nghệ Lớp 6 CD

      Âm nhạc Lớp 6 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Lịch sử & Địa lí Lớp 6 CTST

      Tin học Lớp 6 CTST

      Công nghệ Lớp 6 CTST

      Âm nhạc Lớp 6 CTST

      Văn Lớp 6 CTST

      Toán Lớp 6 CTST

      Tiếng Anh Lớp 6 CTST

      Khoa học tự nhiên Lớp 6 CTST

      Lịch sử Lớp 6 CTST

      Địa lý Lớp 6 CTST

      Giáo dục công dân Lớp 6 CTST

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 6 CTST

    • Chương trình khác

      Tiếng anh Right On Lớp 6

      Tiếng anh English Discovery Lớp 6

      Tiếng anh Learn Smart World Lớp 6

  • Trung học phổ thông
    • Tốt nghiệp THPT
    • Lớp 12
    • Lớp 11
    • Lớp 10

    Tốt nghiệp THPT

    • Văn

    • Toán

    • Vật lý

    • Hóa học

    • Tiếng Anh (mới)

    • Tiếng Anh

    • Sinh học

    • Ôn thi khoa học xã hội

    • Tự nhiên & Xã hội

    • Lịch sử

    • Địa lý

    • Giáo dục công dân

    • Tin học

    • Công nghệ

    • Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    Lớp 12

    • Kết nối tri thức

      Văn Lớp 12 KNTT

      Toán Lớp 12 KNTT

      Vật lý Lớp 12 KNTT

      Hóa học Lớp 12 KNTT

      Tiếng Anh Lớp 12 KNTT

      Sinh học Lớp 12 KNTT

      Lịch sử Lớp 12 KNTT

      Địa lý Lớp 12 KNTT

      Tin học Lớp 12 KNTT

      Công nghệ Lớp 12 KNTT

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh Lớp 12 KNTT

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Lớp 12 KNTT

    • Cánh diều

      Văn Lớp 12 CD

      Toán Lớp 12 CD

      Vật lý Lớp 12 CD

      Hóa học Lớp 12 CD

      Tiếng Anh Lớp 12 CD

      Sinh học Lớp 12 CD

      Lịch sử Lớp 12 CD

      Địa lý Lớp 12 CD

      Tin học Lớp 12 CD

      Công nghệ Lớp 12 CD

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh Lớp 12 CD

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Lớp 12 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Văn Lớp 12 CTST

      Toán Lớp 12 CTST

      Vật lý Lớp 12 CTST

      Hóa học Lớp 12 CTST

      Sinh học Lớp 12 CTST

      Lịch sử Lớp 12 CTST

      Địa lý Lớp 12 CTST

      Tin học Lớp 12 CTST

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Lớp 12 CTST

    Lớp 11

    • Kết nối tri thức

      Văn Lớp 11 KNTT

      Toán Lớp 11 KNTT

      Vật lý Lớp 11 KNTT

      Hóa học Lớp 11 KNTT

      Tiếng Anh Lớp 11 KNTT

      Sinh học Lớp 11 KNTT

      Lịch sử Lớp 11 KNTT

      Địa lý Lớp 11 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 11 KNTT

      Tin học Lớp 11 KNTT

      Công nghệ Lớp 11 KNTT

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh Lớp 11 KNTT

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Lớp 11 KNTT

    • Cánh diều

      Văn Lớp 11 CD

      Toán Lớp 11 CD

      Vật lý Lớp 11 CD

      Hóa học Lớp 11 CD

      Sinh học Lớp 11 CD

      Lịch sử Lớp 11 CD

      Địa lý Lớp 11 CD

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 11 CD

      Tin học Lớp 11 CD

      Công nghệ Lớp 11 CD

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh Lớp 11 CD

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Lớp 11 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Văn Lớp 11 CTST

      Toán Lớp 11 CTST

      Vật lý Lớp 11 CTST

      Hóa học Lớp 11 CTST

      Sinh học Lớp 11 CTST

      Lịch sử Lớp 11 CTST

      Địa lý Lớp 11 CTST

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 11 CTST

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Lớp 11 CTST

    Lớp 10

    • Kết nối tri thức

      Văn Lớp 10 KNTT

      Toán Lớp 10 KNTT

      Vật lý Lớp 10 KNTT

      Hóa học Lớp 10 KNTT

      Tiếng Anh Lớp 10 KNTT

      Sinh học Lớp 10 KNTT

      Lịch sử Lớp 10 KNTT

      Địa lý Lớp 10 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 10 KNTT

      Tin học Lớp 10 KNTT

      Công nghệ Lớp 10 KNTT

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh Lớp 10 KNTT

      Giáo dục thể chất Lớp 10 KNTT

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Lớp 10 KNTT

    • Cánh diều

      Văn Lớp 10 CD

      Toán Lớp 10 CD

      Vật lý Lớp 10 CD

      Hóa học Lớp 10 CD

      Tiếng Anh Lớp 10 CD

      Sinh học Lớp 10 CD

      Lịch sử Lớp 10 CD

      Địa lý Lớp 10 CD

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 10 CD

      Tin học Lớp 10 CD

      Công nghệ Lớp 10 CD

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh Lớp 10 CD

      Giáo dục thể chất Lớp 10 CD

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Lớp 10 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Văn Lớp 10 CTST

      Toán Lớp 10 CTST

      Vật lý Lớp 10 CTST

      Hóa học Lớp 10 CTST

      Tiếng Anh Lớp 10 CTST

      Sinh học Lớp 10 CTST

      Lịch sử Lớp 10 CTST

      Địa lý Lớp 10 CTST

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 10 CTST

      Tin học Lớp 10 CTST

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh Lớp 10 CTST

      Giáo dục thể chất Lớp 10 CTST

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Lớp 10 CTST

  • Đánh giá năng lực
    • Đánh giá năng lực
    • Trắc nghiệm tổng hợp

    Đánh giá năng lực

    • Bộ Công an

    • ĐH Bách Khoa

    • ĐHQG Hồ Chí Minh

    • ĐHQG Hà Nội

    Trắc nghiệm tổng hợp

    • Bằng lái xe

    • English Test

    • IT Test

    • Đại học

  • Đại học
    • Đại học

    Đại học

    • Luật

    • Y học

    • Xã hội nhân văn

    • Kế toán - Kiểm toán

    • Tài chính - Ngân hàng

    • Khoa học - Kỹ thuật

    • Kinh tế - Thương mại

    • Quản trị - Marketing

    • Các môn Đại cương

    • Học viện Báo chí và Tuyên truyền

    • Đại học Ngoại thương

    • Đại học Thương Mại

    • Đại học Luật HCM

    • ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

    • Đại học Y Hà Nội

    • Học viện Ngoại giao

    • Đại học Sư phạm

    • Đại học Kinh tế Quốc dân

    • ĐH Luật Hà Nội

    • ĐH Kinh tế - ĐHQG Hà Nội

    • ĐH Giáo dục - ĐHQG Hà Nội

    • ĐH Luật - ĐHQG Hà Nội

    • Học viện tài chính

Đăng nhập
Đăng nhập Đăng ký
✕

✨ Đăng kí VIP để truy cập không giới hạn. Đăng ký ngay

Danh sách bài học
  • Chương 4: Hiđrocacbon. Nhiên liệu
    • Bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
      • Giải SBT Hóa học 9 Bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ • 3
    • Bài 35: Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
      • Giải SBT Hóa học 9 Bài 35: Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ • 3
    • Bài 36: Metan
      • Giải SBT Hóa học 9 Bài 36: Metan • 3
    • Bài 37: Etilen
      • Giải SBT Hóa học 9 Bài 37: Etilen • 3
    • Bài 38: Axetilen
      • Giải SBT Hóa học 9 Bài 38: Axetilen • 3
    • Bài 39: Benzen
      • Giải SBT Hóa học 9 Bài 39: Benzen • 3
    • Bài 40: Dầu mỏ và khí thiên nhiên
      • Giải SBT Hóa học 9 Bài 40: Dầu mỏ và khí thiên nhiên • 3
    • Bài 41: Nhiên liệu
      • Giải SBT Hóa học 9 Bài 41: Nhiên liệu • 3
    • Bài 42: Luyện tập chương 4 : Hiđrocacbon - Nhiên liệu
      • Giải SBT Hóa học 9 Bài 42: Luyện tập chương 4 : Hiđrocacbon - Nhiên liệu • 3
  • Chương 5: Dẫn xuất của Hiđrocacbon. Polime
    • Bài 44: Rượu etylic
      • Giải SBT Hóa học 9 Bài 44: Rượu etylic • 3
    • Bài 45: Axit axetic
      • Giải SBT Hóa học 9 Bài 45: Axit axetic • 3
    • Bài 46: Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
      • Giải SBT Hóa học 9 Bài 46: Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic • 3
    • Bài 47: Chất béo
      • Giải SBT Hóa học 9 Bài 47: Chất béo • 3
    • Bài 48: Luyện tập: Rượu etylic, axit axetic và chất béo
      • Giải SBT Hóa học 9 Bài 48: Luyện tập: Rượu etylic, axit axetic và chất béo • 3
    • Bài 50: Glucozơ
      • Giải SBT Hóa học 9 Bài 50: Glucozơ • 3
    • Bài 51: Saccarozơ
      • Giải SBT Hóa học 9 Bài 51: Saccarozơ • 3
    • Bài 52: Tinh bột và xenlulozơ
      • Giải SBT Hóa học 9 Bài 52: Tinh bột và xenlulozơ • 3
    • Bài 53: Protein
      • Giải SBT Hóa học 9 Bài 53: Protein • 3
    • Bài 54: Polime
      • Giải SBT Hóa học 9 Bài 54: Polime • 3
  • Trắc nghiệm tổng hợp Hóa 9
    • Giải SBT Hóa học 9 Bài 1: Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit • 3
    • Giải SBT Hóa học 9 Bài 2: Một số oxit quan trọng • 3
    • Giải SBT Hóa học 9 Bài 3: Tính chất hóa học của axit • 3
    • Giải SBT Hóa học 9 Bài 4: Một số axit quan trọng • 3
    • Giải SBT Hóa học 9 Bài 5: Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit • 3
    • Giải SBT Hóa học 9 Bài 7: Tính chất hóa học của bazơ • 3
    • Giải SBT Hóa học 9 Bài 8: Một số bazơ quan trọng • 3
    • Giải SBT Hóa học 9 Bài 9: Tính chất hóa học của muối • 3
    • Giải SBT Hóa học 9 Bài 10: Một số muối quan trọng • 3
    • Giải SBT Hóa học 9 Bài 11: Phân bón hóa học • 3
    • Giải SBT Hóa học 9 Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ • 3
    • Giải SBT Hóa học 9 Bài 15, 16, 17: Tính chất của kim loại và dãy hoạt động hóa học của kim loại • 3
    • Giải SBT Hóa học 9 Bài 18: Nhôm • 3
    • Giải SBT Hóa học 9 Bài 19: Sắt • 3
    • Giải SBT Hóa học 9 Bài 20: Hợp kim sắt: Gang, thép • 3
    • Giải SBT Hóa học 9 Bài 21: Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn • 3
    • Giải SBT Hóa học 9 Bài 22: Luyện tập chương 2: Kim loại • 3
    • Giải SBT Hóa học 9 Bài 25: Tính chất của phi kim • 3
    • Giải SBT Hóa học 9 Bài 26: Clo • 3
    • Giải SBT Hóa học 9 Bài 27: Cacbon • 3
    • Giải SBT Hóa học 9 Bài 28: Các oxit của cacbon • 3
    • Giải SBT Hóa học 9 Bài 29: Axit cacbonic và muối cacbonat • 3
    • Giải SBT Hóa học 9 Bài 30: Silic. Công nghiệp silicat • 3
    • Giải SBT Hóa học 9 Bài 31: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học • 3
    • Giải SBT Hóa học 9 Bài 32: Luyện tập chương 3: Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hh • 3
  • Tổng hợp đề ôn thi vào lớp 10 môn Hóa Học
    • 38 Đề thi chính thức vào 10 môn Hóa cực hay có lời giải chi tiết • 3
  1. Lớp 9
  2. Hóa học
  3. 38 Đề thi chính thức vào 10 môn Hóa cực hay có lời giải chi tiết

38 Đề thi chính thức vào 10 môn Hóa cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 25)

29 người thi tuần này 5.0 56.9 K lượt thi 11 câu hỏi

  • Đề số 1
  • Đề số 2
  • Đề số 3
  • Đề số 4
  • Đề số 5
  • Đề số 6
  • Đề số 7
  • Đề số 8
  • Đề số 9
  • Đề số 10
  • Đề số 11
  • Đề số 12
  • Đề số 13
  • Đề số 14
  • Đề số 15
  • Đề số 16
  • Đề số 17
  • Đề số 18
  • Đề số 19
  • Đề số 20
  • Đề số 21
  • Đề số 22
  • Đề số 23
  • Đề số 24
  • Đề số 25
  • Đề số 26
  • Đề số 27
  • Đề số 28
  • Đề số 29
  • Đề số 30
  • Đề số 31
  • Đề số 32
  • Đề số 33
  • Đề số 34
  • Đề số 35
  • Đề số 36
  • Đề số 37
  • Đề số 38

🔥 Đề thi HOT:

280 người thi tuần này

Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 18)

24.7 K lượt thi 15 câu hỏi
131 người thi tuần này

Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 2)

24.5 K lượt thi 23 câu hỏi
86 người thi tuần này

Trắc nghiệm tổng hợp Hóa 9 có đáp án (Phần 1)

2.3 K lượt thi 272 câu hỏi
69 người thi tuần này

Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 1 (có đáp án): Tính chất hóa học, Khái quát về sự phân loại của oxit.(phần 2)

11.1 K lượt thi 33 câu hỏi
65 người thi tuần này

Trắc nghiệm tổng hợp Hóa 9 có đáp án (Phần 2)

2.2 K lượt thi 385 câu hỏi
56 người thi tuần này

Bộ 30 đề thi vào 10 Chuyên Hóa năm 2022-2023 có lời giải chi tiết ( Đề 12)

24.4 K lượt thi 28 câu hỏi
56 người thi tuần này

Trắc nghiệm Hoá 9 Bài 9 (có đáp án): Tính chất hóa học của muối (phần 2)

2.7 K lượt thi 25 câu hỏi
56 người thi tuần này

Trắc nghiệm Hoá 9 Bài 8 (có đáp án): Một số bazơ quan trọng (phần 2)

2.9 K lượt thi 21 câu hỏi

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Nêu hiện tượng và viết các phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:

a) Cho đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4.

b) Cho mẫu kim loại kali từ từ đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

c) Cho FeS2 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư.

Lời giải

a)      Màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần kim loại màu đỏ bám trên đinh sắt:

Fe  +  CuSO4  → FeSO4  +  Cu

b)     Có khí không màu thoát ra, có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan:

K  +  H2O   → KOH  +  ½ H2

6KOH  +  Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3  +  3Na2SO4

KOH  +  Al(OH)3  → KAlO2  +  2H2O

c)      Chất rắn tan ra, dung dịch có màu vàng nâu và có khí không màu mùi hắc thoát ra:

2FeS2  +  10H2SO4 → Fe2(SO4)3  + 9SO2  + 10H2O

Câu 2

Chỉ dùng một thuốc thử thích hợp, hãy phân biệt 5 chất rắn gồm MnO2, Al2O3, Al4C3, CuO và Ag2O đựng trong các lọ riêng biệt không nhãn. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.

Lời giải

– Dùng dung dịch HCl cho vào các mẫu thử trên, nếu:                     

+ Tan tạo dung dịch trong suốt là Al2O3.

Al2O3   +   6HCl → 2AlCl3  +  3H2O

+ Tan và có khí không màu thoát ra là Al4C3.

Al4C3  +  12HCl → 4AlCl3  +  3CH4

+ Tan và có khí màu vàng lục thoát ra là MnO2.

MnO2  +  4HCl  → MnCl2  +  Cl2  +  2H2O

+ Tan tạo dung dịch màu xanh là CuO.        

CuO   +   2HCl → CuCl2  +  H2O

+ Tan và tạo kết tủa trắng là Ag2O.  

Ag2O   +   2HCl → 2AgCl  +  H2O

Câu 3

Cho 31,6 gam KMnO4 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc, dư và đun nóng thu được một lượng khí X. Dẫn toàn bộ khí X vào 1 lít dung dịch KOH 2M trong điều kiện thích hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính nồng độ mol các chất có trong dung dịch Y (giả thiết rằng thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể).

Lời giải

– Số mol KMnO4 = 0,2 (mol); số mol KOH = 2 (mol)

– Phương trình phản ứng:

2KMnO4   +  16HCl → 2KCl +  2MnCl2  +  5Cl2 +  8H2O

 

0,2                                                      0,5 

* Ở điều kiện nhiệt độ thường:

Cl2  +  2KOH  →  KCl   +  KClO  +  H2O

0,5       1,0              0,5         0,5

– Dư 1,0 mol KOH

CM (KCl) = CM (KClO) = 0,5 (M); CM (KOH dư) = 1 (M)                                

* Ở điều kiện đun nóng trên 700C:

3Cl2  +  6KOH → 5KCl   +  KClO3  +  3H2O

0,5       1,0                     5/6           1/6

– Dư 1,0 mol KOH

CM (KCl) =  5/6 (M); CM (KClO3) = 1/6 (M); CM (KOH dư) = 1 (M).

Câu 4

Hãy chọn các chất thích hợp và viết các phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:

Biết: Các chất A, B, D là hợp chất của Na; các chất M và N là hợp chất của Al; các chất P, Q, R là hợp chất của Ba; các chất N, Q, R không tan trong nước; X là chất khí không mùi, làm đục dung dịch nước vôi trong; Y là muối Na, dung dịch Y làm đỏ quỳ tím.

Lời giải

– Xác định các chất:

A là NaOH; B là Na2CO3; D là NaHCO3;   M là NaAlO2; N là Al(OH)3;

P là Ba(HCO3)2; R là BaSO4; Q là BaCO3; Y là NaHSO4; X là CO2

– Các phương trình phản ứng:

            2NaOH  +  CO2  →  Na2CO3  +  H2O

            Na2CO3  +  CO2   +  H2O →2NaHCO3

            2NaHCO3 →Na2CO3  +  CO2  +  H2O

            NaOH  +   Al  +  H2O →  NaAlO2  +  3/2H2

            NaAlO2  +   CO2  +  2H2O →  NaHCO3  +  Al(OH)3

            3Na2CO3  +  2AlCl3   +  3H2O →6NaCl  +  3CO2 +  Al(OH)3

            2NaHCO3  + Ba(OH)2 → Na2CO3  +  BaCO3  +  2H2O

BaCO3  +  2NaHSO4 →BaSO4  +  CO2  +  Na2SO4 +  H2O

Ba(HCO3)2  +  2NaHSO4 →BaSO4  +  2CO2  +  Na2SO4 +  2H2O

Ba(HCO3)2  +  Na2SO4 →BaSO4  +   2NaHCO3

Câu 5

Hỗn hợp E gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam E vào nước dư, chỉ thu được dung dịch G và hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào G, được m1 gam kết tủa. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính giá trị m1.

Lời giải

– Gọi số mol các chất trong 15,15 gam hỗn hợp E lần lượt là a, b, c, d.

– Các phản ứng xảy ra:

Ca  +  2H2O →Ca(OH)2  +  H2

 CaC2  +  2H2O →Ca(OH)2  + C2H2

Al4C3  +  12H2O →4Al(OH)3  +  3CH4

Ca(OH)2  +  2Al  +  2H2O →Ca(AlO2)2  +  3H2

Ca(OH)2  +  2Al(OH)3 →Ca(AlO2)2  +  4H2O

– Áp dụng BTNT hidro: 2nH2O(đốt cháy)  = 2nH2  +  2nC2H2  +  4nCH4

2b  +  12c  + 2d  +  3a = 0,525.2 = 1,05

 2(b + d)  + 3(4c + a) = 1,05 = 2nCa  + 3nAl

– Xét hỗn hợp X gồm: Al, Ca, C  mX  = mCa  + mAl + mC = 15,15 (g)

 mCa  + mAl = 12,75 (g) nCa = 0,15 (mol) ; nAl  = 0,25 (mol)

– Sản phẩm không có kết tủa nên dung dịch gồm: Ca(AlO2)2  và Ca(OH)2

– Bảo toàn nguyên tố Ca và Al  dung dịch Y có 0,125 (mol) Ca(AlO2)2 ;

0,15 – 0,125 = 0,025 (mol) Ca(OH)2 và 0,4 (mol) HCl

Ca(OH)2  + 2HCl →CaCl2  +  2H2O

Ca(AlO2)2  +  2HCl  + 2H2O →2Al(OH)3  +  CaCl2

3HCl  +  Al(OH)3 →AlCl3   +  3H2O

– Áp dụng công thức tính nhanh: nHCl  = 2nCa(OH)2  +  8nCa(AlO2)2 – 3n

0,4 = 0,025.2 + 8.0,125 – 3n

 m1= 78.(0,65 : 3) = 16,9 (g)

Câu 6

Cho m2 gam hỗn hợp gồm Al và FexOy, nung nóng hỗn hợp để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (chỉ xảy ra phản ứng tạo thành Fe và nhôm oxit). Hỗn hợp sau phản ứng được chia làm 2 phần, phần 1 có khối lượng là 9,39 gam. Hòa tan hoàn toàn phần 1 bằng axit HCl dư thì thu được 2,352 lít khí (đktc). Phần 2 tác dụng vừa đủ với 900ml dung dịch NaOH 0,2M thấy giải phóng 0,672 lít khí (đktc). Xác định công thức hóa học của FexOy, tính giá trị m2 (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Hỗn hợp A gồm CaCO3, Cu, FeO và Al. Nung nóng A (trong điều kiện không có không khí) một thời gian thu được chất rắn B. Cho B vào nước dư, thu được dung dịch C và chất rắn D (không thay đổi khối lượng khi cho vào dung dịch NaOH). Cho D tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Xác định thành phần của B, C, D và viết các phương trình phản ứng xảy ra.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 8

Cho 3,64 gam hỗn hợp E gồm một oxit, một hiđroxit và một muối cacbonat trung hòa của một kim loại M có hóa trị II tác dụng vừa đủ với 117,6 gam dung dịch H2SO4 10%. Sau phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và dung dịch muối duy nhất có nồng độ 10,867% (khối lượng riêng là 1,093 gam/ml); nồng độ mol là 0,545M.

a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra và xác định kim loại M.

b) Tính % khối lượng của các chất có trong hỗn hợp E.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 9

Acrylic acid là một acid hữu cơ có công thức phân tử là C3H4O2. Hãy viết công thức cấu tạo và hoàn thành các phương trình hóa học của acrylic acid lần lượt với H2, dung dịch Br2, Na, NaOH, Na2CO3 và C2H5OH (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 10

Cho hỗn hợp T gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 4,3 gam T tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 24 gam. Mặt khác, nếu cho 6,72 lít hỗn hợp T (đktc) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 18 gam kết tủa. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp T.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 11

Ba hợp chất X, Y, Z có thành phần nguyên tố gồm cacbon, hidro và oxi. Biết cả X, Y đều có khối lượng mol là 76 gam/mol và 1,14 gam mỗi chất X hoặc Y tác dụng hết với Na đều giải phóng 336 ml H2 (đktc). Chất  Y tác dụng với NaHCO3 tạo ra khí CO2.

a) Xác định công thức cấu tạo của X, Y.

b) Biết rằng Z chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho Z tác dụng với X đun nóng (có H2SO4 đặc xúc tác) thu được chất hữu cơ P (có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam P cần vừa đủ 14,56 lít O2 (đktc), sản phẩm cháy chỉ có CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 7:4. Mặt khác, nếu cho 3,44 gam P tác dụng với 20ml dung dịch NaOH 2M thì thấy phản ứng vừa đủ. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của P và Z.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%

  • Tầng 2, Tòa G5, Five Star, số 2 Kim Giang, Phường Kim Giang, quận Thanh Xuân, Hà Nội.
  • Phone: 084 283 45 85
  • Email: vietjackteam@gmail.com
  • Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

Liên kết  

  • Đội ngũ giáo viên tại VietJack
  • Danh sách khóa học, bài giảng
  • Danh sách Câu hỏi trắc nghiệm
  • Danh sách Câu hỏi tự luận
  • Bộ đề trắc nghiệm các lớp
  • Tài liệu tham khảo
  • Giải bài tập các môn
  • Hỏi đáp bài tập

Thông tin Vietjack  

  • Giới thiệu công ty
  • Chính sách hoàn học phí
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản dịch vụ
  • Hướng dẫn thanh toán VNPAY
  • Tuyển dụng - Việc làm
  • Bảo mật thông tin

Tải ứng dụng

  • Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

Thanh toán


CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
Giấy chứng nhận ĐKKD số: 0108307822 do Sở KH & ĐT TP Hà Nội cấp lần đầu ngày 04/06/2018
© 2017 Vietjack72. All Rights Reserved.
×

CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM

Hãy chọn chính xác nhé!

Đăng ký

Với Google Với Facebook

Hoặc

Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay

VietJack

Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

-- hoặc --

Đăng nhập ngay

Đăng nhập

Với Google Với Facebook

Hoặc

Quên mật khẩu?

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

VietJack

Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.

-- hoặc --

Đăng ký tài khoản

Quên mật khẩu

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký

VietJack

Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

Hoặc gọi Hotline tư vấn: 084 283 45 85
Email: vietjackteam@gmail.com
VietJack