Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
19667 lượt thi 42 câu hỏi 31 phút
42840 lượt thi
Thi ngay
18831 lượt thi
11749 lượt thi
10133 lượt thi
17900 lượt thi
7353 lượt thi
12453 lượt thi
5262 lượt thi
Câu 1:
Từ thế kỉ XVIII, nhất là sang thế kỉ XIX, Trung Quốc đứng trước nguy cơ trở thành
A. “sân sau” của các nước đế quốc
B. “ván bài” trao đổi giữa các nước đế quốc
C. “quân cờ” cho các nước đế quốc điều khiển
D. “miếng mồi” cho các nước đế quốc phân chia, xâu xé
Câu 2:
Yếu tố nào giúp các nước đế quốc xâu xé được Trung Quốc?
A. Phong trào bãi công của công nhân lan rộng khắp cả nước
B. Thái độ thỏa hiệp của giai cấp tư sản
C. Thái độ thỏa hiệp của triều đình Mãn Thanh
D. Phong trào nông dân chống phong kiến bùng nổ
Câu 3:
Với hiệp ước Nam Kinh, Trung Quốc đã trở thành một nước
(Hoặc: Với hiệp ước Nam Kinh đã mở đầu quá trình biến Trung Quốc từ một nước phong kiến độc lập trở thành )
A. nửa thuộc địa, nửa phong kiến
B. thuộc địa, nửa phong kiến
C. phong kiến quân phiệt
D. đế quốc chủ nghĩa.
Câu 4:
Phong trào đấu tranh chống thực dân, phong kiến của nhân dân Trung Quốc bắt đầu bùng nổ từ
A. đầu thế kỉ XVIII.
B. giữa thế kỉ XIX
C. cuối thế kỉ XVIII
D. đầu thế kỉ XX
Câu 5:
Chiến tranh thuốc phiện (1840 – 1842) là cuộc chiến tranh giữa
A. Pháp và Trung Quốc
B. Anh và Trung Quốc
C. Anh và Pháp
D. Đức và Trung Quốc
Câu 6:
Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc là
A. Trần Thắng
B. Ngô Quảng
C. Hồng Tú Toàn
D. Chu Nguyên Chương
Câu 7:
Cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc nổ ra tại
A. Kim Điền (Quảng Tây)
B. Dương Tử (Quảng Đông)
C. Mãn Châu (vùng Đông Bắc)
D. Nam Kinh (Quảng Đông)
Câu 8:
Kết quả lớn nhất của cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc là
A. xây dựng được chính quyền Trung ương ở Thiên Kinh (Nam Kinh)
B. buộc các nước đế quốc phải thu hẹp vùng chiếm đóng
C. xóa bỏ sự tồn tại của chế độ phong kiến
D. mở rộng căn cứ khởi nghĩa ra khắp cả nước
Câu 9:
Chính sách tiến bộ nhất của chính quyền Trung ương Thiên Kinh (Nam Kinh) là
A. thực hiện bình quân ruộng đất, bình quyền nam nữ
B. xóa bỏ sự bóc lột của giai cấp địa chủ phong kiến
C. xóa bỏ mọi loại thuế khóa cho nhân dân
D. thực hiện các quyền tự do dân chủ
Câu 10:
Người khởi xướng cuộc vận động Duy tân Mậu Tuất (1898) ở Trung Quốc là
A. Hồng Tú Toàn và Lương Khải Siêu
B. Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu
C. Từ Hi Thái hậu và Khang Hữu Vi
D. Khang Hữu Vi và Tôn Trung Sơn
Câu 11:
Mục đích chính của cuộc vận động Duy tân Mậu Tuất (1898) ở Trung Quốc là
A. khẳng định vai trò quan lại, sĩ phu tiến bộ
B. đưa Trung Quốc phát triển thành một cường quốc ở châu Á
C. thực hiện những cải cách tiến bộ để cải thiện đời sống nhân dân
D. đưa Trung Quốc phát triển, thoát khỏi tình trạng bị các nước đế quốc xâu xé
Câu 12:
Vị vua nào đã ủng hộ cuộc vận động Duy tân Mậu Tuất (1898) ở Trung Quốc?
A. Khang Hi
B. Càn Long
C. Quang Tự
D.Vĩnh Khang
Câu 13:
Cuộc vận động Duy tân Mậu Tuất ở Trung Quốc phát triển chủ yếu trong lực lượng nào?
A. Đông đảo nhân dân
B. Tầng lớp công nhân vừa mới ra đời
C. Giai cấp địa chủ phong kiến
D. Tầng lớp quan lại, sĩ phu có tư tưởng tiên tiến
Câu 14:
Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự thất bại nhanh chóng của cuộc vận động Duy tân Mậu Tuất ở Trung Quốc là
A. không được vua Quang Tự ủng hộ.
B. chưa được chuẩn bị kĩ về mọi mặt
C. những người lãnh đạo chưa có nhiều kinh nghiệm
D. sự chống đối, đàn áp của phái thủ cựu do Từ Hi Thái hậu đứng đầu
Câu 15:
Phong trào Nghĩa Hòa đoàn bùng nổ đầu tiên tại
A. Sơn Đông
B. Trực Lệ
C. Sơn Tây
D. Vân Nam
Câu 16:
Phong trào Nghĩa Hòa đoàn nhằm mục tiêu
A. tấn công các sứ quán nước ngoài ở Bắc Kinh
B. tấn công trụ sở của chính quyền phong kiến Mãn Thanh
C. tấn công tô giới của các nước đế quốc tại Trung Quốc
D. đánh đuổi đế quốc khỏi đất nước Trung Quốc
Câu 17:
Nguyên nhân cơ bản dẫn đến thất bại của phong trào Nghĩa Hòa đoàn là
A. bị liên quân 8 nước đế quốc đàn áp
B. không nhận được sự ủng hộ của nhân dân
C. thiếu sự lãnh đạo thống nhất, thiếu vũ khí
D. bị triều đình Mãn Thanh đàn áp
Câu 18:
Nội dung chính của Điều ước Tân Sửu (1901) là
A. trả lại cho nhà Thanh một số vùng đất và các nước đế quốc được phép chiếm đóng Bắc Kinh
B. nhà Thanh phải bồi thường chiến phí và để cho các nước đế quốc đóng quân ở Bắc Kinh.
C. nhà Thanh phải nhượng lại Hồng Công và mở 5 cửa biển cho Anh vào buôn bán.
D. nhà Thanh phải trả tiền bồi thường chiến tranh và cho Mĩ độc quyền buôn bán ở Trung Quốc.
Câu 19:
Điều ước Tân Sửu (1901) đánh dấu
A. Trung Quốc bị biến thành nước nửa thuộc địa, nửa phong kiến
B. các nước đế quốc đã chia sẻ xong “cái bánh ngọt” Trung Quốc
C. triều đình Mãn Thanh đầu hàng hoàn toàn, nhà nước phong kiến Trung Quốc sụp đổ
D. Trung Quốc trở thành thuộc địa của các nước đế quốc phương Tây
Câu 20:
Đầu thế kỉ XX, phong trào cách mạng ở Trung Quốc phát triển theo khuynh hướng nào?
A. Vô sản
B. Phong kiến
C. Cải cách xã hội
D. Dân chủ tư sản
Câu 21:
Lãnh tụ của phong trào cách mạng theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Trung Quốc những năm đầu thế kỉ XX là
A. Tôn Trung Sơn
B. Hồng Tú Toàn
C. Khang Hữu Vi
D. Lương Khải Siêu
Câu 22:
Chính đảng đầu tiên của giai cấp tư sản Trung Quốc là
A. Trung Quốc Đồng minh hội
B. Đảng Cộng sản Trung Quốc.
C. Trung Quốc Quốc dân đảng.
D. Hội kiến quốc dân chủ Trung Quốc.
Câu 23:
Trung Quốc Đồng minh hội là tổ chức của
A. giai cấp vô sản Trung Quốc
B. giai cấp nông dân Trung Quốc
C. giai cấp tư sản dân tộc Trung Quốc
D. liên minh giữa tư sản và vô sản Trung Quốc
Câu 24:
Cương lĩnh chính trị của Trung Quốc Đồng minh hội dựa trên
A. học thuyết Tam dân của Tôn Trung Sơn
B. học thuyết Tam dân của Khang Hữu Vi
C. học thuyết Tam dân của Lương Khải Siêu
D. học thuyết Tam dân của Từ Hi Thái hậu
Câu 25:
Lực lượng tham gia Trung Quốc Đồng minh hội bao gồm
A. công nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc.
B. nông dân và địa chủ phong kiến.
C. trí thức tư sản, tiểu tư sản, địa chủ, thân sĩ bất bình với nhà Thanh, số ít đại biểu công nông
D. công nhân và nông dân.
Câu 26:
Để trao quyền kinh doanh đường sắt cho các nước đế quốc, chính quyền Mãn Thanh đã làm gì?
A. Ra sắc lệnh “Quốc hữu hóa đường sắt”
B. Quyết định thực hiện công nghiệp hóa đất nước
C. Tiến hành cải cách kinh tế lấy giao thông vận tải làm trọng điểm.
D. Xây dựng mạng lưới đường sắt đến các thành phố lớn ở Trung Quốc
Câu 27:
Nội dung nào không phản ánh đúng mục tiêu của tổ chức Trung Quốc Đồng minh hội?
A. Đánh đổ Mãn Thanh, khôi phục Trung Hoa.
B. Tấn công tô giới của các nước đế quốc tại Trung Quốc
C. Thành lập Dân quốc.
D. Thực hiện quyền bình đẳng về ruộng đất cho dân cày
Câu 28:
Cuộc khởi nghĩa do Trung Quốc Đồng minh hội phát động diễn ra đầu tiên ở đâu?
A. Bắc Kinh
B. Vũ Hán
C. Vũ Xương
D. Nam Kinh
Câu 29:
Trung Quốc Đồng minh hội chủ trương đưa cách mạng Trung Quốc phát triển theo con đường nào?
A. Đấu tranh ngoại giao.
B. Cách mạng vô sản
C. Đấu tranh ôn hòa
Câu 30:
Thành quả lớn nhất của cuộc Cách mạng Tân Hợi do Trung Quốc Đồng minh hội lãnh đạo là
A. đem lại ruộng đất cho nông dân nghèo
B. thành lập Trung Hoa Dân quốc
C. thủ tiêu hoàn toàn thế lực phong kiến.
D. buộc các nước đế quốc phải xóa bỏ hiệp ước bất bình đẳng đã kí
Câu 31:
Nội dung nào không phản ánh ý nghĩa của cuộc Cách mạng Tân Hợi (1911)?
A. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản ở Trung Quốc phát triển
B. Chấm dứt sự thống trị của các nước đế quốc ở Trung Quốc
C. Tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở một số nước châu Á
D. Lật đổ triều đại Mãn Thanh, chấm dứt chế độ phong kiến ở Trung Quốc
Câu 32:
Ngày 29 - 12 - 1911, Quốc dân đại hội họp ở đâu?
A. Thiên Tân
B. Thượng Hải
C. Bắc Kinh
Câu 33:
Trung Quốc Đồng minh hội là
A. tổ chức yêu nước của trí thức Trung Quốc
B. chính đảng của giai cấp tư sản Trung Quốc
C. chính đảng của giai cấp vô sản Trung Quốc
D. tổ chức chính trị của giai cấp tiểu tư sản Trung Quốc
Câu 34:
Học thuyết Tam dân do ai sáng tạo nên?
A. Vua Quang Tự
B. Tôn Trung Sơn
C. Lương Khải Siêu
D. Khang Hữu Vi
Câu 35:
Nội dung nào không phản ánh điều chưa làm được của cuộc Cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc?
A. Không thủ tiêu thực sự giai cấp phong kiến
B. Không lật đổ triều đại Mãn Thanh
C. Không đụng chạm đến các nước đế quốc xâm lược
D. Không giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân
Câu 36:
Cách mạng Tân Hợi là cuộc cách mạng dân chủ tư sản, đã lật đổ triều đại
A. nhà Nguyên
B. nhà Minh
C. Mãn Thanh
D. nhà Kim
Câu 37:
Nội dung nào dưới đây không phản ánh ý nghĩa của cuộc cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc?
A. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển ở Trung Quốc
B. Đã giải quyết tốt vấn đề ruộng đất cho nông dân
C. Chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế tồn tại lâu đời ở Trung Quốc
D. Có ảnh hưởng đến cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở một số nước châu Á
Câu 38:
Cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc là cuộc cách mạng
A. phong kiến
B. vô sản
C. cộng sản
D. dân chủ tư sản
Câu 39:
Cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc chấm dứt khi
A. Trung Hoa Dân quốc được thành lập
B. Hiến pháp lâm thời được thông qua
C. Viên Thế Khải lên làm Đại Tổng thống
D. khởi nghĩa giành thắng lợi ở Vũ Xương
Câu 40:
Sự kiện lịch sử diễn ra vào ngày 6 - 3 - 1912 ở Trung Quốc là
A. Trung Quốc Đồng minh hội phát động khởi nghĩa ở Vũ Xương
B. chính quyền Mãn Thanh ra sắc lệnh "Quốc hữu hóa đường sắt"
C. Viên Thế Khải tuyên thệ nhậm chức Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc
D. Quốc dân đại hội họp ở Nam Kinh, tuyên bố thành lập Trung Hoa Dân quốc
Câu 41:
Phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc nhằm mục tiêu chống đế quốc là
A. phong trào Duy tân
B. Cách mạng Tân Hợi
C. phong trào Nghĩa Hòa đoàn
D. khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc
Câu 42:
Quan đại thần của triều đình Mãn Thanh sau Cách mạng Tân Hợi lên làm Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc là
A. Khang Hữu Vi
B. Lương Khải Siêu
C. Viên Thế Khải
D. Tăng Quốc Phiên
10 Đánh giá
90%
10%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com