Vocabulary and Grammar

26 người thi tuần này 4.6 3.9 K lượt thi 15 câu hỏi 30 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

He decided ____________ another language.

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc decide to V: quyết định làm gì

Dịch: Anh ấy quyết định học một ngôn ngữ mới

Câu 2

Sam didn't get much formal _______.

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: sau tính từ là danh từ, ta cần 1 danh từ phù hợp về nghĩa, ta thấy schooling là việc học tập.

Dịch: Sam không nhận được nhiều giáo dục chính thống

Câu 3

Minh had a terrible headache. ______, he went to school.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: Vì however nối 2 câu nên cấu trúc câu với however là chấm hoặc chấm phẩy + however + phẩy

Dịch: Minh đau đầu dữ dội. Tuy nhiên, anh ấy vẫn đến trường

Câu 4

Two months ago my brother _______ elected headmaster of his school and he _______ a vacation since then

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: vế trước có “ago” nên động từ chia thời quá khứ, vế sau có “since” nên động từ chia thời hiện tại hoàn thành.

Dịch: 2 tháng trước anh trai tôi được bổ nhiệm chức hiệu trưởng, từ đó trở đi anh ta không có kì nghỉ nào

Câu 5

Learning English _____________ really interesting.

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: Ving đầu câu động từ chia số ít

Dịch: Học tiếng Anh rất vui

Câu 6

____________ is your favourite subject at school?

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: câu hỏi “what is your favourite subject?”: môn học bạn yêu thích là gì

Dịch: Môn học bạn yêu thích ở trường là gì?

Câu 7

In this semester, we have to _____________ our major for future occupation.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc have to V: phải làm gì

Dịch: Trong học kì này, chúng tôi phải chọn chuyên ngành cho ngành nghề tương lai

Câu 8

My uncle _______ a visit to Germany in 2005.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: ta thấy mốc thời gian 2005 đã qua nên câu chia quá khứ.

Cụm từ “pay a visit to”: ghé thăm

Dịch: Chú của tôi đi du lịch Đức vào năm 2005

Câu 9

We'll have lunch outside in the garden, _____ it's too cold. 

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: unless = if...not: trừ khi

Dịch: chúng tôi sẽ ăn trưa bên ngoài vườn, trừ khi trời quá lạnh

Câu 10

I felt nervous when the teacher said she __________ my school report home soon.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: câu gián tiếp thời tương lai vì có mốc thời gian “soon”

Dịch: Tôi thấy lo khi cô giáo nói sẽ gửi kết quả học tập về nhà

Câu 11

___________it rained heavily, I went to school on time

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: Although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù trời mưa to, tôi vẫn đến trường đúng giờ

Câu 12

Would you mind _______ more clearly, please?

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: sau mind + Ving: phiền, ngại làm gì

Dịch: Phiền bạn nói rõ hơn được không

Câu 13

The flight had to be delayed the bad weather. 

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích: because of + N: bởi vì

Dịch: Chuyến bay phải bị hoãn lại vì thời tiết xấu

Câu 14

That girl tried to avoid _______ some of my questions.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc avoid Ving: tránh làm gì

Dịch: Cô gái đó cố gắng tránh trả lời một vài câu hỏi của tôi

Câu 15

My sister threatened to tell mommy that I _________ a toothache.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ “have a toothache”: bị đau răng

Dịch: Chị tôi doạ sẽ nói với mẹ là tôi bị đau răng

4.6

783 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%