Vocabulary and Grammar
26 người thi tuần này 4.6 3.9 K lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 10: Ecotourism - Reading - Global Success có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Cần Thơ năm 2023 - 2024 có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bình Dương năm 2023 - 2024 có đáp án
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 8 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 9 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc decide to V: quyết định làm gì
Dịch: Anh ấy quyết định học một ngôn ngữ mới
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích: sau tính từ là danh từ, ta cần 1 danh từ phù hợp về nghĩa, ta thấy schooling là việc học tập.
Dịch: Sam không nhận được nhiều giáo dục chính thống
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích: Vì however nối 2 câu nên cấu trúc câu với however là chấm hoặc chấm phẩy + however + phẩy
Dịch: Minh đau đầu dữ dội. Tuy nhiên, anh ấy vẫn đến trường
Câu 4
Two months ago my brother _______ elected headmaster of his school and he _______ a vacation since then
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích: vế trước có “ago” nên động từ chia thời quá khứ, vế sau có “since” nên động từ chia thời hiện tại hoàn thành.
Dịch: 2 tháng trước anh trai tôi được bổ nhiệm chức hiệu trưởng, từ đó trở đi anh ta không có kì nghỉ nào
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích: Ving đầu câu động từ chia số ít
Dịch: Học tiếng Anh rất vui
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích: câu hỏi “what is your favourite subject?”: môn học bạn yêu thích là gì
Dịch: Môn học bạn yêu thích ở trường là gì?
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc have to V: phải làm gì
Dịch: Trong học kì này, chúng tôi phải chọn chuyên ngành cho ngành nghề tương lai
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích: ta thấy mốc thời gian 2005 đã qua nên câu chia quá khứ.
Cụm từ “pay a visit to”: ghé thăm
Dịch: Chú của tôi đi du lịch Đức vào năm 2005
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích: unless = if...not: trừ khi
Dịch: chúng tôi sẽ ăn trưa bên ngoài vườn, trừ khi trời quá lạnh
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích: câu gián tiếp thời tương lai vì có mốc thời gian “soon”
Dịch: Tôi thấy lo khi cô giáo nói sẽ gửi kết quả học tập về nhà
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích: Although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù trời mưa to, tôi vẫn đến trường đúng giờ
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích: sau mind + Ving: phiền, ngại làm gì
Dịch: Phiền bạn nói rõ hơn được không
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích: because of + N: bởi vì
Dịch: Chuyến bay phải bị hoãn lại vì thời tiết xấu
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc avoid Ving: tránh làm gì
Dịch: Cô gái đó cố gắng tránh trả lời một vài câu hỏi của tôi
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “have a toothache”: bị đau răng
Dịch: Chị tôi doạ sẽ nói với mẹ là tôi bị đau răng
783 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%