94 Bài tập tổng hợp Halogen, Oxi, Lưu huỳnh có lời giải (P2)

29 người thi tuần này 4.6 7 K lượt thi 25 câu hỏi 30 phút

🔥 Đề thi HOT:

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng           

1) Fe2O3(r) + 3CO(k)  2Fe(r) + 3CO2(k)           

2) CaO(r) + CO2(k)   CaCO3(r)                       

3) N2O4(k)  2NO2(k)                                       

4)H2(k) + I2(k)  2HI(k)                                       

5) 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k)

Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học không bị dịch chuyển ở các hệ

Lời giải

Chọn đáp án A

1) Không dịch chuyển   

2) Dịch qua phải   

3) Dịch qua trái

4) Không dịch chuyển      

5) Dịch qua phải

Câu 2

Cho đơn chất lưu huỳnh tác dụng với các chất: O2; H2; Hg; HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng trong điều kiện thích hợp.

Số phản ứng trong đó lưu huỳnh thể hiện tính khử là

Lời giải

Chọn đáp án D

S thể hiện tính khử nghĩa là số oxh của S phải tăng:

O2;     Lên + 4

H2;     Xuống – 2

Hg;    Xuống – 2

HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, Lên + 4

Câu 3

Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng?

Lời giải

Chọn đáp án A

A. F2. Trong các hợp chất chỉ có số OXH – 1 nên chỉ có tính OXH

B. AgBr.     Vừa thể hiện tính khử và OXH 2AgBr anh sang 2Ag + Br2

C. H2O.       Thể hiện tính khử F2 + H2O  2HF +1/2 O2

D. Cl2.         Clo có thể xuống – 1 và nên các số OXH như +1,+3... 

Câu 4

Cho hệ cân bằng trong bình kín:

 2NO2 (khí, màu nâu đỏ)  N2O4 (khí, không màu)

Biết rằng khi làm lạnh hệ phản ứng thì thấy màu của hỗn hợp khí trong bình nhạt hơn. Các yếu tố tác động vào hệ cân bằng trên đều làm cho cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều nghịch là:

Lời giải

Chọn đáp án C

Chú ý :Giảm nhiệt độ cân bằng dịch phải chứng tỏ chiều thuận là tỏa nhiệt.Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng nhưng không ảnh hưởng tới cân bằng.

A. Tăng nhiệt độ, cho thêm chất xúc tác.Loại vì chất xúc tác không ảnh hưởng tới cb

B. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất. Loại vì giảm nhiệt độ cb dịch phải.

C. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất. Đúng

D. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất. Loại vì tăng áp cb dịch phải

Câu 5

Cho các cặp chất sau:

(a) Khí Cl2 và khí O2.             

(b) Khí H2S và khí SO2.

(c) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.  

(d) CuS và dung dịch HCl.

(e) Khí Cl2 và NaOH trong dung dịch.

Số cặp chất có khả năng phản ứng được với nhau ở nhiệt độ thường là:

Lời giải

Chọn đáp án A

(a) Khí Cl2 và khí O2.    

Không xảy ra phản ứng kể cả ở nhiệt độ cao.        

(b) Khí H2S và khí SO2.

Có xảy ra phản ứng : 

(c) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.  

Có xảy ra phản ứng : 

(d) CuS và dung dịch HCl.

Không xảy ra phản ứng 

(e) Khí Cl2 và NaOH trong dung dịch.

Có xảy ra phản ứng :

Câu 6

Cho cân bằng hoá học:

H2 (khí) + I2 (rắn)  2HI (khí); ΔH > 0. 

Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng?

Lời giải

Chọn đáp án D  

H2 (khí) + I2 (rắn)   2HI (khí); ΔH > 0. 

(Phản ứng thuận thu nhiệt)

A. tăng nhiệt độ của hệ cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.

Đúng.Theo nguyên lý dịch chuyển cân bằng                             

 B. Tăng nồng độ HI cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.

Đúng.Theo nguyên lý dịch chuyển cân bằng                             

 C. Thêm lượng I2 vào cân bằng không bị chuyển dịch  .           

ĐúngVvì I2 là chất rắn             

 D.  Áp suất không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng.

Sai.Vì vế trái số phân tử khí có 1 nhưng vế phải số phân tử khí là 2

Câu 7

Cho cân bằng: CH4(k) + H2O(k)  CO(k) + 3H2(k). Khi giảm nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí  so với H2 giảm đi.

Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là?

Lời giải

Chọn đáp án D

Cho cân bằng: CH4(k) + H2O(k)  CO(k) + 3H2(k).

Do khối lượng hỗn hợp khí không đổi.Nên giảm nhiệt làm M giảm thì số mol hỗn hợp phải tăng (cân bằng dịch phải).Hay phản ứng nghịch là thu nhiệt,thuận là tỏa nhiệt.Chú ý nguyên lý dịch chuyển cân bằng.(Cân bằng sẽ dịch theo chiều chống lại sự thay đổi ban đầu)

A.Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

Sai.Theo nhận xét bên trên.

B.Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

Sai.Theo nhận xét bên trên.

C.Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

 Sai.Theo nhận xét bên trên.

D.Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ.

Đúng.

Câu 8

Cho các phát biểu dưới đây:

(1) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hóa từ −1đến +7.

(2) Flo là chất chỉ có tính oxi hóa.

(3) F2đẩy được Cl2ra khỏi dung dịch muối NaCl.

(4) Tính axit của các hợp chất với hiđro của các halogen tăng theo thứ tự: HF < HCl < HBr < HI.

Các phát biểu luôn đúng là

Lời giải

Chọn đáp án C

(1) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hóa từ −1đến +7.

Sai.Flo chỉ có số oxi hóa -1 và 0

 (2) Flo là chất chỉ có tính oxi hóa. Đúng

 (3) F2 đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl. Sai. 2F2 + H2O  4HF + O2

 (4) Tính axit của các hợp chất với hiđro của các halogen tăng theo thứ tự: HF < HCl < HBr < HI. Đúng.Theo SGK lớp 10

Câu 9

Cho các nhận xét sau: 

(1) Trong nhóm halogen, tính phi kim và độ âm điện giảm dần từ flo đến iot.
(2) Các halogen đều có các trạng thái oxi hóa -1, 0, +1, +3,+5, +7.
(3) Các halogen đều có tính oxi hóa mạnh, chúng phản ứng được với hầu hết kim loại, với hiđro và nhiều hợp chất.
(4) Trong dãy axit không chứa oxi của halogen từ HF đến HI tính axit và tính khử tăng dần.
(5) Cho các dung dịch muối NaX (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO3 đều thu được kết tủa AgX.
 Số nhận xét đúng

Lời giải

Chọn đáp án A

 (1) Trong nhóm halogen, tính phi kim và độ âm điện giảm dần từ flo đến iot.

Đúng.Theo SGK lớp 10.
(2) Các halogen đều có các trạng thái oxi hóa -1, 0, +1, +3,+5, +7.

Sai.Flo  chỉ có -1 và 0
(3) Các halogen đều có tính oxi hóa mạnh, chúng phản ứng được với hầu hết kim loại, với hiđro và nhiều hợp chất.

Đúng.Theo SGK lớp 10
(4) Trong dãy axit không chứa oxi của halogen từ HF đến HI tính axit và tính khử tăng dần.

Sai.Tính khử và tính axit giảm dần
(5) Cho các dung dịch muối NaX (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO3 đều thu được kết tủa AgX.

Sai.AgF là chất tan

Câu 10

Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương pháp hóa học?

Lời giải

Chọn đáp án A    

 A. Dung dịch KI và  hồ tinh bột                   

thỏa mãn vì    

Oxi không có phản ứng này

Câu 11

Cho cân bằng (trong bình kín) sau:

CO (k) + H2O (K)  CO2 (k) + H2; ∆H < 0.

Trong các yếu tố:

(1) tăng nhiệt độ,

(2) thêm một lượng hơi nước,

(3) thêm một lượng H2,

(4) tăng áp suất chung của hệ,

(5) dùng chất xúc tác.

Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 12

Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?

Lời giải

Chọn đáp án  A

A. O2, nưc brom, dung dch KMnO4.     

Đúng vì SO2 là chất khử ( có số OXH tăng từ +4 lên +6)

B. Dung dch NaOH, O2, dung dch KMnO4.

  Sai.Vì NaOH không thể tính tính oxh hoặc khử khi tác dụng với SO2

C. Dung dch Ba(OH)2, H2S, nưc brom.    

 Sai.Vì có Ba(OH)2

D. H2S, O2, nưc brom.

Câu 13

Cho các chất sau: (1) H2S, (2) Cl2, (3) SO2, (4) O2. Trong điều kiện thích hợp, cặp chất nào sau đây không phản ứng trực tiếp với nhau?

Lời giải

Chọn đáp án B  

A.

 

B. không xảy ra phản ứng

C.

D. 

Câu 14

Cho các cân bằng sau:

(1) H2 (k) + I2 (k)  2HI (k).

(2) 2NO (k) + O2 (k)  2NO2 (k).

(3) CO (k) + Cl2 (k)  COCl2 (k).

(4) CaCO3 (r)  CaO + CO2 (k).

(5) 3Fe (r) + 4H2O  Fe3O4 + 4H2 (k).

Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất của hệ là

Lời giải

Chọn đáp án B

Áp suất ảnh hưởng tới cân bằng khi số phân tử khí của 2 vế phương trình là khác nhau.Khi tăng áp suất thì cân cân bằng dịch về phía giảm áp (ít phân tử khí)

(1) Không ảnh hưởng tới cân bằng

(2) Cân bằng dịch theo chiều thuận

(3) Cân bằng dịch theo chiều thuận

(4) Cân bằng dịch theo chiều nghịch

(5) Cân bằng dịch theo chiều nghịch

Câu 15

Có hai bình kín không giãn nở đựng đầy các hỗn hợp khí ở t°C gồm:

Bình 1 chứa H2 và Cl2;

Bình 2: chứa CO và O2.

Sau khi đun nóng các hỗn hợp để phản ứng xảy ra, và đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất khí trong các bình thay đổi như thế nào?

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 16

Trường hợp nào sau đây có yếu tố làm giảm tốc độ phản ứng?

Lời giải

Chọn đáp án C

A.Nồng độ Oxi tăng làm tốc độ cháy tăng

B.Diện tích tiếp xúc tăng làm tốc độ phản ứng tăng.

C.Nồng độ dung dịch giảm làm giảm tốc độ phản ứng.

D.Nồng độ Oxi tăng làm tốc độ cháy tăng

Câu 17

Cho phản ứng: N2 + 3H2 D 2NH3 + Q.     

Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận cần

Lời giải

Chọn đáp án D  

Theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng (SGK lớp 10)

Câu 18

Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng:

(I).  HI là chất có tính khử, có thể khử được H2SO4 đến H2S.

(II). Nguyên tắc điều chế Cl2 là khử ion Cl- bằng các chất như KMnO4, MnO2, KClO3

(III). Để điều chế oxi có thể tiến hành điện phân các dung dịch axit, bazơ, muối như H2SO4, HCl, Na2SO4, BaCl2

(IV). Lưu huỳnh tà phương và đơn tà là hai dạng đồng hình của nhau.

(V).  HF vừa có tính khử mạnh, vừa có khả năng ăn mòn thuỷ tinh.

(VI). Ở nhiệt độ cao, N2 có thể đóng vai trò là chất khử hoặc chất oxi hóa.

(VII). Dung dịch Na2SO3 có thể làm mất màu nước brom.

Lời giải

Đáp án A

(II).Sai. Nguyên tắc điều chế Cl2 là OXH  ion Cl-

(III). Sai.Điều chế oxi người ta điện phân H2O việc cho thêm (NaOH,H2SO4) vào chỉ để làm mồi đồng thời tăng khả năng dẫn điện.

(IV). Sai.Là hai dạng thù hình của nhau.

(V). Sai.HF không có tính khử mạnh.

Câu 19

Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần .

Vậy tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C.

Lời giải

Chọn đáp án C  

Cứ tăng lên 100C thì tốc độ tăng 2 lần

Vậy tăng 10.k0C thì vận tốc tăng 2k lần   

  k=8   v= 28=256(lần)

Câu 20

Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O3, Cl2, Br2, FeCl3, AgNO3 tác dụng với dung dịch X.

Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là

Lời giải

Chọn đáp án B  

Dung dịch X chuyển sang màu xanh khi có I2 sinh ra

Câu 21

Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là?

Lời giải

Chọn đáp án A

Chú ý :       

CaO+H2O=Ca(OH)2                         

Ca(OH)2+Cl2=CaOCl2+H2O

Na2SO3+Cl2+H2O=Na2SO4+2HCl     

2NaOH+Cl2=NaCl+NaClO+H2O

Câu 22

Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là?

Lời giải

Chọn đáp án D

Chú ý : SO2+Br2+2H2O=H2SO4+2HBr  

nên SO2 làm mất màu nước brom

Câu 23

Cho các cân bằng sau :

(1) 2SO2(K) + O2 (K) xt,to 2SO3(K)

(2) N2(K) + 2H2 (K) xt,to 2NH3(K)

(3) CO2(K) + H2(K) to CO(K) + H2O(K)

(4) 2HI(K) to H2(k) + I2(K)

Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là?

Lời giải

Chọn đáp án C

Hướng dẫn: Tổng hệ số trước và sau phản ứng bằng nhau với (3) và  (4)

Câu 24

Cho cân bằng (trong bình kín) sau :

 CO(K) + H2O  CO2(K) +H2(K) H<0

Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.

Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :

Lời giải

Chọn đáp án C

Theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng có các yếu tố (1), (2) ,(3) thỏa mãn.

(4) không thỏa mãn vì tổng số phân tử khí ở hai vế là như nhau.

(5) không thỏa mãn vì chất xúc tác không ảnh hưởng tới cân bằng.

Câu 25

Cho các cân bằng sau :

(1) H2 (k) + I2 (k)  2HI (k).

(2) 1/2H2 (k) + 1/2I2 (k)  HI (k).

(3) HI (k)  1/2H2 (k) + 1/2I2 (k)

(4) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k)

(5) H2 (k) + I2 (r)  2HI (k).   

Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng

Lời giải

Chọn đáp án C

Ta có : 

4.6

1407 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%