Thi Online Bài tập trắc nghiệm Unit 12 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 12 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
-
609 lượt thi
-
22 câu hỏi
-
45 phút
Câu 1:
Choose the best answer
Which robot can make coffee?
Space robot (n) người máy vũ trụ
Doctor robot (n) người máy bác sĩ
Worker robot (n) người máy công nhân
Home robot (n) người máy làm việc nhà
Dịch câu hỏi: Robot nào có thể pha cà phê?
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
Choose the best answer
Which robot can help sick people?
Space robot (n) người máy vũ trụ
Doctor robot (n) người máy bác sĩ
Worker robot (n) người máy công nhân
Home robot (n) người máy làm việc nhà
Dịch câu hỏi: Robot nào có thể giúp người bệnh?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
Choose the best answer
____________robots can build space stations on the planets.
Space robot (n) người máy vũ trụ
Doctor robot (n) người máy bác sĩ
Worker robot (n) người máy công nhân
Home robot (n) người máy làm việc nhà
=> Space robots can build space stations on the planets.
Tạm dịch: Robot không gian có thể xây dựng các trạm vũ trụ trên các hành tinh.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
Choose the best answer
“We waste a lot of money and time researching and making robots” – “____________”.
Dịch câu hỏi:
“Chúng tôi lãng phí rất nhiều tiền và thời gian để nghiên cứu và chế tạo rô bốt” - “____________”.
A. sai ngữ pháp
B. Tôi không nghĩ vậy.
C. sai ngữ pháp
D. Tôi không hy vọng như vậy.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
Put the suitable words in each sentence.
recognize
make
understand
lift
guard
1. Attention! Do you
what I’m saying?
2. I usually
coffee for the whole family.
3. Please help me
the heavy things.
4. They raise dog to
the houses.
5. He has a good memory. He can
our faces.
Ta ghép các cụm từ có nghĩa với nhau:
understand what I’m saying (v) hiểu lời tôi nói
make coffee (v) pha cà phê
lift heavy things (v) bê đồ nặng
gurad houses (v) canh gác nhà
recognize faces (v) nhận ra khuôn mặt
1. Attention! Do you understand what I’m saying? (Tập trung vào! Các em có hiểu tôi đang nói gì không?)
2. I usually make coffee for the whole family. (Tôi thường pha cà phê cho cả gia đình.)
3. Please help me lift the heavy things. (Xin hãy giúp tôi bê những đồ nặng.)
4. They raise dog to guard the houses. (Họ nuôi chó để canh giữ nhà cửa.)
5. He has a good memory. He can recognize our faces. (Anh ấy có một trí nhớ tốt. Anh ấy có thể nhận ra khuôn mặt của chúng tôi.)
Các bài thi hot trong chương:
( 528 lượt thi )
( 618 lượt thi )
( 569 lượt thi )
( 564 lượt thi )
( 517 lượt thi )
( 477 lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%