Bộ 3 đề thi giữa kì 1 Vật lý 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
4.6 0 lượt thi 30 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
15 câu trắc nghiệm Công của lực điện cực hay có đáp án
39 câu trắc nghiệm Điện tích - Định luật Cu-lông cực hay có đáp án
20 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 Vật Lí 11 cực hay có đáp án
19 câu trắc nghiệm Thuyết electron - Định luật bảo toàn điện tích cực hay có đáp án
82 câu Trắc nghiệm Vật lý 11 Từ Trường (có lời giải chi tiết)
14 câu Trắc nghiệm Suất điện động cảm ứng có đáp án (Vận dụng)
16 câu trắc nghiệm Dòng điện trong chất bán dẫn cực hay có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng là A
Khi cộng hưởng: \({\omega _F} = {\omega _0} = \sqrt {\frac{k}{m}} \Leftrightarrow 10\pi = \sqrt {\frac{{100}}{m}} \Rightarrow m = 0,1\left( {kg} \right)\)
Câu 2
\[ - 2\sqrt 3 \,cm.\]
\[2\sqrt 3 \,cm.\]
\[4\sqrt 3 \,cm.\]
\[ - 4\sqrt 3 \,cm.\]
Lời giải
Đáp án đúng là A
Biên độ dao động: \[A = \frac{L}{2} = 4\,\left( {cm} \right).\]
Thay vào phương trình dao động: \[x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right) = 4\cos \left( {2\pi .0,25 + \frac{\pi }{3}} \right) = - 2\sqrt 3 \,\left( {cm} \right).\]
Câu 3
4 cm; 10 s.
8 cm; 10 s.
4 cm; 0,2 s.
8 cm; 0,2 s.
Lời giải
Đáp án đúng là D
Biên độ của điểm P có độ lớn bằng bán kính quỹ đạo chuyển động tròn của M:
\(A = R = 8\,\left( {cm} \right).\)
Tần số góc dao động của P có độ lớn bằng vận tốc góc của dao động:
\(\omega = 300\) (vòng/phút) \( = 300.\frac{{2\pi }}{{60}} = 10\pi \,\left( {rad/s} \right).\)
Chu kì dao động: \(T = \frac{{2\pi }}{\omega } = \frac{{2\pi }}{{10\pi }} = 0,2\,\left( s \right).\)
Câu 4
9,71 m/s2.
9,86 m/s2.
10 m/s2.
9,68 m/s2.
Lời giải
Đáp án đúng là B
Thời gian để thực hiện một dao động toàn phần là chu kì: \[T = \frac{t}{N} = \frac{{30}}{{15}} = 2\]s.
Công thức tính chu kì của con lắc đơn: \[T = 2\pi \sqrt {\frac{\ell }{g}} \Rightarrow 2 = 2\pi \sqrt {\frac{\ell }{g}} \Rightarrow g = 9,86\]m/s2.
Câu 5
0,5 kg.
50 g.
100 g.
250 g.
Lời giải
Đáp án đúng là A
Trong mỗi chu kì vật đi được quãng đường: \[s = 4{\rm{A}} = 20\,\left( {cm} \right).\]
Quãng đường 80 cm tương ứng với quãng đường vật đi được trong 4 chu kì.
\[\Delta t = 5T \Rightarrow T = \frac{{\Delta t}}{5} = 1\,\left( s \right).\]
Lại có: \[T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \Rightarrow 1 = 2\pi \sqrt {\frac{m}{{20}}} \Rightarrow m = 0,5\,\left( {kg} \right).\]
Câu 6
2,00 s.
3,14 s.
1,42 s.
0,71 s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
thế năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
bằng 0,5 lần thế năng của vật ở li độ \(x = \pm \frac{A}{2}\).
bằng 2 lần thế năng của vật ở li độ \(x = \pm \frac{A}{2}\).
bằng \(\frac{4}{3}\) lần thế năng của vật ở li độ \(x = \pm A\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).
bằng \(\frac{3}{4}\) lần thế năng của vật ở li độ \(x = \pm A\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Thế năng và động năng của vật được bảo toàn trong quá trình dao động.
Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
10 cm.
5 cm.
2,5 cm.
1,125 cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
\[x = {\rm{A}}cos\left( {\omega t{\rm{ + }}\frac{\pi }{{12}}} \right){\rm{ }}cm\].
\[x = {\rm{A}}cos\left( {\omega t{\rm{ + }}\frac{\pi }{6}} \right){\rm{ }}cm\].
\[x = {\rm{A}}cos\left( {\omega t{\rm{ }} + {\rm{ }}\frac{{5\pi }}{6}} \right){\rm{ }}cm\].
\[x = {\rm{A}}cos\left( {\omega t{\rm{ }} + {\rm{ }}\frac{{2\pi }}{5}} \right){\rm{ }}cm\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
27,21 cm.
30,22 cm.
55,13 cm.
62,05 cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Cơ năng của con lắc tỉ lệ với biên độ dao động.
Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động.
Cơ năng của con lắc được bảo toàn nếu bỏ qua mọi ma sát.
Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
0,025 J.
0,064 J.
0,072 J.
0,095 J.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
Lực luôn hướng về vị trí cân bằng gọi là lực kéo về.
Có độ lớn tỉ lệ với li độ.
Là lực gây ra gia tốc cho vật dao động điều hòa.
Cả A, B và C đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
1,55 m/s.
0,97 m/s.
2,52 m/s.
3,06 m/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
\[mg\ell \left( {1{\rm{ }} - {\rm{ }}sin\alpha } \right).\;\]
\[mg\ell \left( {1{\rm{ }} - {\rm{ }}cos\alpha } \right).\;\]
\[mg\ell \left( {{\rm{cos}}\alpha {\rm{ }} - {\rm{ }}sin\alpha } \right).\;\]
\[mg\ell \left( {sin\alpha - {\rm{cos}}\alpha {\rm{ }}} \right).\;\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
\(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{\ell }} .\)
\(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{\ell }{g}} .\)
\(2\pi \sqrt {\frac{\ell }{g}} .\)
\(\pi \sqrt {\frac{\ell }{g}} .\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
tăng 9,54%.
giảm 9,54%.
tăng 15,25%.
giảm 15,25%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 3,5 mJ.
D. 4,5 mJ.
C. 5,7 mJ.
D. 9,1 mJ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
Dao động tắt dần là dao động có biên độ không đổi trong quá trình dao động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ dao động.
Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản môi trường.
Cả A, B, C đều không đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
0,2f.
0,5f.
f.
1,2f.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
tiếp tục dao động với tần số nhỏ hơn tần số riêng.
tiếp tục dao động với tần số bằng tần số riêng.
tiếp tục dao động với tần số lớn hơn tần số riêng.
đột ngột dừng lại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
\(v = 2\pi \cos \left( {\pi t} \right)\,cm/s.\)
\(v = 2\pi \cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\,cm/s.\)
\(v = 4\pi \cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,cm/s.\)
\[v = 4\pi \cos \left( {\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)\,cm/s.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
\(x = 4\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\,cm.\)
\(x = 2\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\,cm.\)
\(x = 4\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\,cm.\)
\(x = 2\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\,cm.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
54 km/h.
27 km/h.
34 km/h.
36 km/h.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. gốc thời gian.
B. trục tọa độ.
C. biên độ dao động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là \(0,5\ell \) thì con lắc dao động với chu kì bằng: