Đề kiểm tra 15 phút Tiếng anh 11 Học kì 1 có đáp án - Đề 2

  • 1486 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 15 phút

Câu 1:

Choose the best option to complete each of the following sentences
The youth nowadays have a much more________attitude than the previous generation

Xem đáp án
Đáp án: D. open-minded
Giải thích:
A. studious (adj.): chăm chỉ học tập B. elegant (adj.): thanh lịch
C. casual (adj.): bình thường D. open-minded (adj.): cởi mở
Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: The youth nowadays have a much more open-minded attitude than the previous generation. (Giới trẻ ngày nay có thái độ cởi mở hơn nhiều so với thế hệ trước.)

Câu 2:

Putting too much________on each other creates unnecessary stress for a relationship

Xem đáp án
Đáp án: B. pressure
Giải thích:
A. relaxation (n.): sự thư giãn B. pressure (n.): áp lực
C. comfort (n.): sự thoải mái D. understanding (n.): sự thấu hiểu
Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Putting too much pressure on each other creates unnecessary stress for a relationship. (Tạo quá nhiều áp lực cho nhau tạo ra những căng thẳng không cần thiết cho một mối quan hệ.)

Câu 3:

It’s essential for you to________your friends to maintain a good and long-term friendship

Xem đáp án
Đáp án: C. respect
Giải thích:
A. forbid (v.): cấm đoán B. judge (v.): phán xét
C. respect (v.): tôn trọng D. admire (v.): ngưỡng mộ
Xét về nghĩa, phương án c phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: It’s essential for you to respect your friends to maintain a good and long-term friendship. (Tôn trọng bạn bè để duy trì tình bạn tốt và lâu dài là rất quan trọng.)

Câu 4:

Complete the following sentences using the gsven words in the box. There is ONE extra word
financial/ elegant/ comparing/ siblings
Even________sometimes have different opinions about things and argue with each other

Xem đáp án
Đáp án: siblings
Giải thích: Sau vị trí cần điền là giới từ “of’ nên ta cần một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “siblings” (anh chị em ruột) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Even siblings sometimes have different opinions about things and argue with each other. (Ngay cả anh chị em ruột đôi khi cũng có ý kiến khác nhau về mọi chuyện và tranh cãi với nhau.)

Câu 5:

It’s harmful to your relationship when________your boyfriend or husband with another man

Xem đáp án
Đáp án: comparing
Giải thích: Trước vị trí cần điền là liên từ “when” và sau nó là cụm danh từ “your boyfriend or husband” nên ở đây ta cần một động từ đuôi -ing, dạng rút gọn câu khi hai vế cùng chủ ngữ nên ta cần một danh từ hoặc một V-ing. Dựa vào nghĩa của câu, động từ dạng V-ing “comparing” (so sánh) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: It’s harmful to your relationship when comparing your boyfriend or husband with another man.
(Mối quan hệ của bạn sẽ bị tổn hại khi so sánh bạn trai hoặc chồng của bạn với người đàn ông khác.)

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận