Đề kiểm tra 15 phút Tiếng anh 11 Học kì 1 có đáp án - Đề 4

  • 1479 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 15 phút

Câu 1:

Choose the best option to complete each of the following sentences
His effort to finish the chore independently is_________by the bonus from his mother.

Xem đáp án
Đáp án: A. motivated
Giải thích:
A. motivated (v.). có động lực B. moved (v.): di chuyển
C. carried out (v.): thực hiện D. done (v.): làm
Dịch nghĩa: His effort to finish the chore independently is motivated by the bonus from his mother. (Việc cậu ấy cố gắng tự làm việc nhà được mẹ khích lệ bằng tiền thưởng.)

Câu 2:

Many kind-hearted people have helped the disabled in this centre as_________. They do this for free.

Xem đáp án
Đáp án: D. volunteers
Giải thích:
A. boss (n.): ông chủ B. visitors (n.). khách
C. passengers (n.): hành khách D. volunteers (n.): tình nguyện viên
Dịch nghĩa: Many kind-hearted people have helped the disabled in this centre as volunteers. They do this for free. (Nhiều người hảo tâm đã giúp đỡ những người khuyết tật ở trung tâm này như những tình nguyện viên. Họ làm việc này không lương.)

Câu 3:

Minh has worked hard to _________more people in helping the blind in the town.

Xem đáp án
Đáp án: C. involve
Giải thích:
A. donate (v.). quyên góp B. suffer (v.): bị (bệnh), chịu (thiệt)
C. involve (v.):. thu hút D. make (v.): làm
Dịch nghĩa: Minh has worked hard to involve more people in helping the blind in the town. (Minh đã làm việc chăm chỉ để thu hút nhiều người hơn giúp đỡ người mù trong thị trấn.)

Câu 4:

Complete the following sentences using the given words in the box. There is ONE extra word.
self-reliant/ disability/ donated/ reliable
Money that kind-hearted people have_________will be sent to the centre for the disabled.

Xem đáp án
Đáp án: donated
Giải thích: Trước vị trí cần điền là trợ động từ “have” nên ta cần một động từ ở dạng quá khứ phân từ để có thì hiện tại hoàn thành. Dựa vào nghĩa của câu, động từ “donated” (quyên góp) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Money that kind-hearted people have donated will be sent to the centre of the disabled. (Tiền mà những người hảo tâm đã quyên góp sẽ được gửi đến trung tâm trợ giúp người tàn tật.)

Câu 5:

_________makes it hard for them to earn their living, so they need help from others.

Xem đáp án
Đáp án: Disability
Giải thích: Mệnh đề đầu của câu cần một danh từ đứng làm chủ ngữ. Dựa vào nghĩa của câu, danh từ “disability” (sự ốm yếu) là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Disability makes it hard for them to earn their living, so they need help from others. (Sự ốm yếu khiến họ khó kiếm sống, vì vậy họ cần sự giúp đỡ từ những người khác.)

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận