Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3757 lượt thi 31 câu hỏi 60 phút
3921 lượt thi
Thi ngay
2758 lượt thi
3854 lượt thi
4766 lượt thi
3466 lượt thi
4040 lượt thi
5351 lượt thi
6579 lượt thi
3231 lượt thi
6924 lượt thi
Câu 1:
Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. CH3OH.
B. CuSO4.
C. NaCl.
D. KBr.
Câu 2:
Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HCI.
B. KNO3.
C. CH3COOH.
D. NaOH.
Câu 3:
Sự điện li là
A. Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn.
B. Sự phân li các chất thành ion khi tan trong nước.
C. Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo nên
D. Sự phân li các chất thành các chất đơn giản
Câu 4:
Phương trình điện li viết đúng là
A. NaCl → Na2++ Cl-
B. CH3COOH → CH3COO-+ H+
C. C2H5OH → C2H5++ OH-
D. Ca(OH)2→ Ca2++ 2OH-
Câu 5:
Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất
A. NH4NO3
B. Al2(SO4)3
C. Ba(OH)2
D. H2SO4
Câu 6:
Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là bazơ?
A. HCl
B. NaCl
C. LiOH
D. KBr
Câu 7:
Đối với dung dịch axit mạnh HNO30,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M.
B. [H+] >[NO3-].
C. [H+]< [NO3-].
D. [H+]< 0,10M.
Câu 8:
Nồng độ mol của anion Cl-trong dung dịch FeCl30,45M là
A. 0,45M.
B. 0,90M.
C. 1,35M.
D. 1,00M.
Câu 9:
Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Pb(OH)2.
B. Na2CO3.
C. Al(OH)3.
D. Zn(OH)2.
Câu 10:
Dung dịch NaOH 0,01M có pH bằng:
A. 11
B. 3
C. 2
D.12
Câu 11:
Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 12:
Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ + OH-→ H2O
A. KOH + HNO3KNO3+ H2O
B. Cu(OH)2+ H2SO4CuSO4+ 2H2O
C. KHCO3+ KOH K2CO3+ H2O
D. Cu(OH)2+ 2HNO3Cu(NO3)2+ 2H2O
Câu 13:
Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau không tạo thành kết tủa?
A. NH3và Fe(NO3)3.
B. CuSO4và KOH.
C. Na2CO3và Ca(OH)2.
D. NaOH và H2SO4.
Câu 14:
Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2có cùng nồng độ mol. Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:
A. NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2.
B. NaCl, NH3, NaOH, Ba(OH)2
C. NH3, NaCl, NaOH, Ba(OH)2
D. NaCl, Ba(OH)2, NaOH, NH3
Câu 15:
Muối nào sau đây là muối axit?
A. NaHSO4.
B. K3PO4.
C. CaCO3.
D. NaBr.
Câu 16:
Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?
A. HCl.
B. NaOH.
C. BaCl2.
D. H2SO4.
Câu 17:
Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.
C. Số oxi hóa của nguyên tử nitơ bằng 0 nên rất bền.
D. Trong nguyên tử N2có liên kết ba bền.
Câu 18:
Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là
A. LiN3và Al3N.
B. Li2N3và Al2N3.
C. Li3N và AlN.
D. Li3N2và Al3N2.
Câu 19:
Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3thì dung dịch chuyển thành
A. Màu vàng.
B. Màu hồng.
C. Màu cam.
D. Màu xanh.
Câu 20:
Khí không màu hóa nâu ngoài không khí là:
A. NO.
B. NO2.
C. N2O.
D. NH3.
Câu 21:
Dung dịch muối NH4Cl có môi trường?
A. Kiềm.
B. Axit.
C. Trung tính.
D. Lưỡng tinh.
Câu 22:
Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3tác dụng với kim loại?
B. NH4NO3.
C. NO2.
D. N2O5.
Câu 23:
Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3đặc, nguội:
A. Fe, Al, Cr
B. Cu, Fe, Al
C. Fe, Mg, Al
D. Cu, Pb, Ag.
Câu 24:
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 đóng vai trò là chất khử?
A. 2NH3 + H2SO4→ (NH4)2SO4
B. NH3 + HCl → NH4Cl
C.8NH3+ 3Cl2→ 6NH4Cl + N2
D. Al(NO3)3+ 3NH3+ 3H2O → Al(OH)3+ 3NH4NO3
Câu 25:
Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không có trong quá trình sản xuất HNO3trong công nghiệp?
A. 4NH3+ 5O2→ 4NO + 6H2O.
B. 2NO + O2→ 2NO2
C. 4NO2+ O2+ 2H2O → 4HNO3
D. N2O5 + H2O → 2HNO3
Câu 26:
Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây?
A. KNO3+ S.
B. KClO3+ C.
C. KClO3+ C + S.
D. KNO3+ C + S
Câu 27:
Hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hóa cao nhất?
A. N2O5
B. NH4NO3
C. NO2
D. NO.
Câu 28:
Cho phản ứng: FeO + HNO3→ Fe(NO3)3+ NO + H2O. Hệ số của HNO3trong phản ứng trên là:
A. 3.
B. 10.
C. 9.
D. 12.
Câu 29:
Viết phương trình điện li và phân loại các chất sau: NaOH, HClO, Na2SO4, Zn(OH)2.
Câu 30:
Dung dịch B chứa 0,2 mol Na+, 0,2 mol Cl-, x mol K+và y mol CO32-. Cô cạn B thì thu được 25,5 gam muối khan. Tìm giá trị của x và y? (1 điểm)
Câu 31:
Hoà tan hoàn toàn m gam nhôm trong dung dịch HNO3dư ta thu được 3,36 lít khí N2O là sản phẩm khử duy nhất ở (đktc). Tìm giá trị của m cần dùng. (1 điểm)
751 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com