Giải Luyện từ và câu Tuần 3 trang 21, 22 VBT Tiếng Việt 4 Tập 1
1220 lượt thi 4 câu hỏi
Danh sách câu hỏi:
Câu 2:
Xếp các từ dưới đây vào bảng theo hai cột (cột có dấu + ghi các từ thể hiện lòng nhân hậu hoặc tinh thần đoàn kết ; cột có dấu - ghi các từ có nghĩa trái với nhân hậu, đoàn kết):
Nhân ái, tàn ác, bất hòa, hiền hậu, chia rẽ, cưu mang, che chở, phúc hậu, hung ác, độc ác, đôn hậu, đùm bọc, trung hậu, nhân từ, tàn bạo.
+ | - | |
Nhân hậu | M : nhân từ, ....................................... | M : độc ác, ....................................... |
Đoàn kết | M : đùm bọc, ....................................... | M : chia rẽ, ....................................... |
Câu 4:
Nối mỗi thành ngữ, tục ngữ ở bên A với ý nghĩa thích hợp ỏ bên B :
A | B |
a, Môi hở răng lạnh | 1,Người có cuộc sống đầy đủ giúp đỡ, đùm bọc người khốn khó, bất hạnh. |
b) Máu chảy ruột mềm. | 2) Giúp đỡ, san sẻ cơm áo, tiền bạc,... cho nhau khi khó khăn, hoạn nạn. |
c) Nhường cơm sẻ áo. | 3) Đau xót khi người thân gặp nạn, bị tổn thất. |
d) Lá lành đùm lá rách. | 4) Những người thân thích luôn gắn bó mật thiết và ảnh hưởng lẫn nhau. |
244 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%