Giải SBT Sinh 12 Cánh diều Chủ đề 1. Cơ sở phân tử của sự di truyền và biến dị có đáp án
25 người thi tuần này 4.6 244 lượt thi 62 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
16 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
150 Bài tập Hệ sinh thái (Sinh học 12) cực hay có lời giải (P1)
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
Các dạng bài tập về quá trình nhân đôi ADN (Có đáp án)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Hai mạch khung đường - phosphate đối song song với nhau và liên kết nhau bằng các liên kết hydrogen theo nguyên tắc bổ sung.
B. Các nitrogenous base cytosine liên kết với các nitrogenous base guanine bằng ba liên kết hydrogen.
C. Các nitrogenous base liên kết nhau bằng liên kết hóa trị 3' - 5' phosphodiester.
D. Hai mạch polynucleotide của DNA liên kết với nhau theo nguyên tắc song song, trong đó hai mạch đều có chiều 5' - 3'.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
A. Sai. Hai mạch khung đường - phosphate đối song song với nhau nhưng không liên kết với nhau mà các nitrogenous base trên hai mạch đơn mới liên kết mới nhau bằng các liên kết hydrogen theo nguyên tắc bổ sung.
B. Đúng. Các nitrogenous base cytosine liên kết với các nitrogenous base guanine bằng ba liên kết hydrogen.
C. Sai. Các nitrogenous base trên hai mạch đơn liên kết nhau bằng liên kết hydrogen.
D. Sai. Hai mạch polynucleotide của DNA liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung, trong đó một mạch có chiều 5' - 3', một mạch có chiều 3' - 5'.
Câu 2
A. Hai mạch đơn của DNA liên kết với nhau bằng liên kết hydrogen theo nguyên tắc bổ sung: A liên kết T, G liên kết C và ngược lại.
B. Các nucleotide trên DNA có khả năng biến đổi thành nucleotide loại khác.
C. DNA có cấu trúc đa phân với đơn phân là các nucleotide A, T, G, C. Thành phần, số lượng và trật tự sắp xếp các đơn phân có tính đặc thù.
D. Trình tự nucleotide của DNA quyết định trình tự nucleotide của RNA và trình tự amino acid của chuỗi polypeptide tương ứng.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Chức năng mang thông tin di truyền của DNA được thực hiện chủ yếu bởi đặc điểm: DNA có cấu trúc đa phân với đơn phân là các nucleotide A, T, G, C. Thành phần, số lượng và trật tự sắp xếp các đơn phân trên mạch đơn của DNA là thông tin di truyền quyết định tính đặc thù cá thể.
Câu 3
A. Trình tự khởi động.
B. Vùng mã hóa.
C. Intron.
D. Vùng kết thúc.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Gene ở vi khuẩn là gene không phân mảnh, có vùng mã hóa chỉ có trình tự được dịch mã (không chứa đoạn intron – đoạn không được dịch mã).
Câu 4
trang 3 Sách bài tập Sinh học 12:
Nối khái niệm về cấu trúc gene với cách giải nghĩa cho phù hợp.Khái niệm về cấu trúc gene | Cách giải nghĩa |
(a) Vùng mã hoá
(1) Trình tự nucleotide trên DNA mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
(b) Vùng điều hoà
(2) Trình tự nucleotide trên DNA mang tín hiệu khởi đầu phiên mã.
(c) Vùng kết thúc
(3) Đoạn trình tự nucleotide ở vùng mã hóa của gene không được dịch mã.
(d) Trình tự khởi động
(4) Đoạn trình tự nucleotide ở vùng mã hoá của gene được dịch mã.
(e) Exon
(5) Vùng trình tự nucleotide trên DNA có vai trò điều hòa lượng sản phẩm của gene.
(g) Intron
(6) Vùng trình tự nucleotide trên DNA chứa thông tin di truyền quy định trình tự RNA và được phiên mã.
Lời giải
Lời giải:
(a) – (6): Vùng mã hoá là vùng trình tự nucleotide trên DNA chứa thông tin di truyền quy định trình tự RNA và được phiên mã.
(b) – (5): Vùng điều hoà là vùng trình tự nucleotide trên DNA có vai trò điều hòa lượng sản phẩm của gene.
(c) – (1): Vùng kết thúc là trình tự nucleotide trên DNA mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
(d) – (2): Trình tự khởi động là trình tự nucleotide trên DNA mang tín hiệu khởi đầu phiên mã.
(e) – (4): Exon là đoạn trình tự nucleotide ở vùng mã hoá của gene được dịch mã.
(g) – (3): Intron là đoạn trình tự nucleotide ở vùng mã hóa của gene không được dịch mã.
Câu 5
A. Trong quá trình kéo dài chuỗi polynucleotide, các nucleotide được gắn vào đầu 5’ của mạch đang được tổng hợp.
B. Hai mạch mới được tổng hợp theo nguyên tắc song song, cùng chiều 5’ – 3’ với mạch khuôn.
C. Hai mạch mới được tổng hợp liên tục trên mỗi chạc tái bản và sự tổng hợp DNA xảy ra theo nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Các base trên mạch khuôn bắt cặp với base của các nucleotide mới được gắn vào và liên kết hoá trị giữa các nucleotide mới này tạo nên mạch mới tổng hợp.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
A. Sai. Trong quá trình kéo dài chuỗi polynucleotide, các nucleotide được gắn vào đầu 3’ của mạch đang được tổng hợp.
B. Sai. Hai mạch mới được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung, ngược chiều với mạch khuôn.
C. Sai. Trên mỗi chạc tái bản, có một mạch mới được tổng hợp liên tục (mạch mới được tổng hợp dựa trên mạch khuôn có chiều 3’ – 5’), có một mạch mới được tổng hợp gián đoạn (mạch mới được tổng hợp dựa trên mạch khuôn có chiều 5’ – 3’).
D. Đúng. Các base trên mạch khuôn bắt cặp với base của các nucleotide mới được gắn vào và liên kết hoá trị giữa các nucleotide mới này tạo nên mạch mới tổng hợp.
Câu 6
A. Sự tổng hợp mạch mới của DNA bắt đầu từ trình tự khởi động (promoter).
B. DNA được tái bản theo nguyên tắc bán bảo toàn.
C. Mạch DNA mới được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung với mạch DNA khuôn.
D. Chiều tổng hợp mạch DNA mới là 5' - 3'.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 5'-ATGCTGAACT-3'.
B. 5'-CGTAGTCCAG-3'.
C. 5'-GACCTGATGC-3'.
D. 5'-TACGACTTGA-3'.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Mang thông tin di truyền.
B. Tái bản thông tin di truyền.
C. Tạo biến dị.
D. Biểu hiện thông tin di truyền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Tái bản DNA và nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Sự phân li của nhiễm sắc thể kép trong mỗi cặp tương đồng xảy ra ở kì sau của giảm phân I.
C. Sự tổ hợp lại các nhiễm sắc thể ở giao tử đực và giao tử cái trong thụ tinh.
D. Sự không phân li của các nhiễm sắc thể xảy ra ở kì sau của giảm phân II.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Một trong hai tế bào con chứa DNA gồm một mạch bắt nguồn từ tế bào ban đầu.
B. Một trong hai tế bào con chứa DNA gồm hai mạch đều bắt nguồn từ tế bào ban đầu.
C. Cả hai tế bào con đều chứa DNA gồm một mạch từ tế bào ban đầu.
D. Cả hai tế bào con đều chứa DNA gồm hai mạch của tế bào ban đầu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 100% tế bào chứa DNA có hai mạch đều chứa 15N.
B. 50% tế bào chứa DNA có một mạch chứa 15N, một mạch chứa 14N; 50% tế bào chứa DNA hai mạch đều chứa 14N.
C. 100% tế bào chứa DNA có một mạch chứa 15N, một mạch chứa 14N.
D. 50% tế bào chứa DNA có hai mạch chứa 15N; 50% tế bào chứa DNA hai mạch đều chứa 14N.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. mRNA.
B. DNA.
C. rRNA.
D. tRNA.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 3'-TACGGATCCTG-5'.
B. 5'-UACGGAUCCUG-3'.
C. 3'-AUGCCUAGGAC-5'.
D. 5'-AUGCCUAGGAC-3'.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Trình tự mở đầu tái bản.
B. Trình tự khởi động (promoter).
C. Bộ ba mở đầu.
D. Nucleotide đầu tiên được phiên mã.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tham gia hình thành cấu trúc của các ribosome.
B. Vận chuyển các amino acid đến ribosome.
C. Là phân tử trung gian trong sự truyền thông tin di truyền từ gene đến chuỗi polypeptide.
D. Xúc tác hình thành các liên kết peptide giữa các amino acid tạo ra chuỗi polynucleotide.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 3'-GCU-5'.
B. 3'-CGA-5'.
C. 5'-CGA-3'.
D. 5'-CGU-3'.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 5' → 3'.
B. 3' → 5'.
C. 5' → 3' hoặc 3' → 5'.
D. Cả chiều 3' → 5' và 5' → 3'.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Phiên mã ngược.
B. Phiên mã.
C. Dịch mã.
D. Tái bản DNA.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Vị trí A của ribosome.
B. Vị trí P của ribosome.
C. Vị trí hoạt động của enzyme tRNA aminoacyl synthetase.
D. Các bộ ba trên vùng mã hóa của gene.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Phiên mã.
B. Hô hấp tế bào.
C. Dịch mã.
D. Tái bản DNA.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Cấu trúc bậc 1 của protein không bị ảnh hưởng.
B. Dịch mã không thể được bắt đầu.
C. Phiên mã sẽ bị kết thúc sớm.
D. Chuỗi polypeptide được tạo thành ngắn hơn so với bình thường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Loại enzyme xúc tác cho phản ứng kéo dài chuỗi polynucleotide.
B. Sản phẩm tạo thành của quá trình.
C. Loại đơn phân là nguyên liệu tham gia phản ứng.
D. Chiều phản ứng kéo dài chuỗi polynucleotide.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Một gene của sinh vật ở loài này, theo lí thuyết, có thể được dịch mã ở tế bào của sinh vật ở loài khác.
B. Toàn bộ sinh giới đã trải qua quá trình biến đổi theo hướng từ các dạng khác nhau trở thành giống nhau.
C. DNA là vật chất di truyền đầu tiên được hình thành và có trong tất cả các dạng sống trên Trái Đất.
D. Các bộ ba giống nhau được dịch mã thành các amino acid khác nhau ở các loài khác nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 5' -GACAGCTCATTT-3'.
B. 5'-UUUCAUGCUGAC-3'.
C. 5' -CAGTCGTACTTT-3'.
D. 5' -TTTCATGCTGAC-3'.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. promoter, operator, Z, A, Y.
B. operator, promoter, Z, A, Y.
C. promoter, operator, Z, Y, A.
D. operator, promoter, Z, Y, A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Các gene mã hóa các enzyme tham gia vào chuyển hoá lactose.
B. Trình tự khởi động (promoter) là vị trí bám của RNA polymerase.
C. Gene mã hoá protein ức chế.
D. Trình tự vận hành (operator), là vị trí bám của protein ức chế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Là vị trí liên kết của RNA polymerase xúc tác cho quá trình phiên mã.
B. Là trình tự khởi động quá trình phiên mã các gene cấu trúc của operon lac.
C. Là vùng chứa trình tự mã hóa protein ức chế.
D. Là vùng chứa trình tự DNA đặc thù liên kết với protein ức chế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Protein ức chế ở trạng thái hoạt động.
B. RNA polymerase liên kết vào promoter và phiên mã xảy ra.
C. Protein ức chế bị thay đổi cấu hình và không liên kết với operator.
D. Gene điều hòa mã hóa protein ức chế không biểu hiện.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. RNA polymerase liên kết với promoter và quá trình phiên mã xảy ra.
B. Protein ức chế liên kết với operator.
C. Allolactose liên kết và làm thay đổi cấu hình protein ức chế.
D. Gene điều hòa mã hoá protein ức chế biểu hiện.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Ức chế sự tổng hợp protein hoạt hóa operon lac. gene điều hòa mã hóa protein ức chế hoạt động tạo ra protein ức chế;
B. Ức chế sự phiên mã các gene mã hóa các enzyme phân giải lactose.
C. Ức chế sự dịch mã enzyme RNA polymerase.
D. Ức chế sự dịch mã enzyme DNA polymerase.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Nhờ sự điều hòa biểu hiện gene, các gene trong tế bào luôn biểu hiện ở các điều kiện môi trường khác nhau.
B. Điều hòa biểu hiện gene ở sinh vật nhân thực dẫn tới sự tạo thành các sản phẩm gene có tính đặc thù mô.
C. Nhờ sự điều hoà biểu hiện gene, tế bào có thể tiết kiệm năng lượng.
D. Điều hòa biểu hiện gene dẫn tới sự biểu hiện gene cần cho tế bào và cơ thể chống chịu điều kiện bất lợi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Kiểm soát mật độ tế bào vi khuẩn.
B. Thay đổi hoạt tính enzyme.
C. Tăng hiệu quả sản xuất protein tái tổ hợp.
D. Giúp sinh vật tối ưu hoạt động sống và thích ứng với môi trường thay đổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Operon lac luôn biểu hiện khi môi trường có hoặc không có lactose.
B. Operon lac chỉ biểu hiện khi môi trường có lactose.
C. Operon lac chỉ biểu hiện khi môi trường không có lactose.
D. Operon lac luôn không biểu hiện.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Phiên mã các gene cấu trúc có thể xảy ra khi môi trường có hoặc không có lactose.
B. Phiên mã các gene cấu trúc chỉ xảy ra khi môi trường có lactose.
C. Phiên mã các gene cấu trúc chỉ xảy ra khi môi trường không có lactose.
D. Operon lac luôn không biểu hiện.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Đột biến gene là những biến đổi của gene liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotide.
B. Đột biến gene có thể xuất hiện ở tất cả các gene.
C. Đột biến gene có thể làm thay đổi một hoặc một số tính trạng của cơ thể sinh vật.
D. Đột biến gene làm thay đổi vị trí của gene trong nhiễm sắc thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. cơ thể mang đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hình.
B. cơ thể mang đột biến đã được biểu hiện ra kiểu hình.
C. cơ thể mang biến dị tổ hợp đã được biểu hiện ra kiểu hình.
D. cơ thể mang biến dị tổ hợp chưa được biểu hiện ra kiểu hình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Đột biến thay thế cặp A - T bằng G - C.
B. Đột biến mất một cặp nucleotide (mất cặp A - T hoặc G - C).
C. Đột biến thay thế cặp G - C bằng C - G.
D. Đột biến thêm một cặp nucleotide (thêm cặp A - T hoặc G - C).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. (1) adenine, (2) thay thế cặp C - G bằng A - T.
B. (1) adenine, (2) thay thế cặp C - G bằng T - A.
C. (1) thymin, (2) thay thế cặp C - G bằng A - T.
D. (1) thymin, (2) thay thế cặp C - G bằng T - A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. các tác nhân sinh học.
B. các tác nhân hóa học.
C. các tác nhân vật lí.
D. các tác nhân bên trong cơ thể sinh vật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. thay thế cặp A - T bằng T - A.
B. thay thế cặp A - T bằng G - C và ngược lại.
C. thay thế cặp G - C bằng C - G.
D. thay thế cặp A - T bằng G - C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Tái bản DNA.
B. Phiên mã tổng hợp mRNA.
C. Dịch mã tổng hợp protein.
D. Biến đổi mRNA sau phiên mã.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. giúp đào thải các cá thể có hại.
B. tạo nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
C. tạo các biến dị tổ hợp.
D. giảm nguyên liệu của quá trình tiến hoá.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. tạo ra các loài mới đáp ứng yêu cầu sản xuất.
B. tạo ra các gene mới đáp ứng yêu cầu sản xuất.
C. tạo ra các tính trạng tốt đáp ứng yêu cầu sản xuất.
D. tạo ra các biến dị tổ hợp đáp ứng yêu cầu sản xuất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.