Giải SBT Sinh 12 Cánh diều Chủ đề 4. Di truyền học quần thể và di truyền học người có đáp án
22 người thi tuần này 4.6 199 lượt thi 24 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 1 (có đáp án): Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (phần 2)
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Chủ đề 1: Cơ sở vật chất di truyền ở cấp phân tử
16 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
Trắc nghiệm tổng hợp Sinh học năm 2023 có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 2
A. Toàn bộ các gene có trong các giao tử được tạo thành từ một cá thể.
B. Toàn bộ các allele của các gene có trong một cá thể sinh vật.
C. Hỗn hợp các allele được tạo thành kết hợp ngẫu nhiên khi thụ tinh.
D. Toàn bộ các allele của tất cả các gene có trong các cá thể của một quần thể ở một thời điểm xác định.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Vốn gene là toàn bộ các allele của tất cả các gene có trong các cá thể của một quần thể ở một thời điểm xác định.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
A = 0,6 → a = 1 – 0,6 = 0,4.
Quần thể ngẫu phối nên quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền → Cấu trúc di truyền của quần thể tuân theo công thức của định luật Hardy – Weinberg: p2AA + 2pqAa + q2aa = 1.
→ Aa = 2 × 0,6 × 0,4 = 0,48.
Câu 4
A. Không có di cư, nhập cư.
B. Quần thể có kích thước lớn.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể tương đương nhau.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
C. Sai. Giao phối không ngẫu nhiên sẽ làm thay đổi tần số kiểu gene nên không phải là điều kiện để quần thể duy trì trạng thái cân bằng di truyền của quần thể qua các thế hệ.
Lời giải
Lời giải:
- Màu hoa ở loài này do một gene có hai allele quy định, allele quy định màu đỏ trội không hoàn toàn so với allele quy định màu trắng; kiểu gene chứa cả hai allele này quy định màu hồng → Quy ước: AA quy định hoa đỏ; Aa quy định hoa hồng; aa quy định hoa trắng.
- Một quần thể cây hoa mõm sói ngẫu phối có 98 cây hoa đỏ, 84 cây hoa hồng và 18 cây hoa trắng → Cấu trúc di truyền của quần thể này là:
a) Sai. Tần số allele quy định hoa trắng là a = 0,09 + 0,42/2 = 0,3.
b) Đúng. Quần thể có tần số các kiểu gene tuân theo công thức của định luật Hardy – Weinberg: 0,72AA + 2.0,7.0,3Aa + 0,32aa = 1. Do đó, quần thể này đang ở trạng thái cân bằng di truyền.
c) Đúng. Tần số kiểu gene dị hợp tử ở quần thể này là 0,42.
d) Sai. Quần thể đã đạt trạng thái cân bằng di truyền nên ở thế hệ ngẫu phối tiếp theo cấu trúc di truyền của quần thể không thay đổi, vẫn là 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa. Do đó, ở thế hệ tiếp theo, cây hoa màu đỏ AA của quần thể này vẫn chiếm tỉ lệ là 49%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Thu được các dòng thuần chủng về các tính trạng đang được chọn tạo.
B. Tạo ra các dòng bố mẹ để lai, từ đó tạo ưu thế lai.
C. Làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể cây trồng.
D. Củng cố các tính trạng tốt đang được quan tâm chọn tạo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Cung cấp hiểu biết quy luật di truyền của các tính trạng qua các thế hệ ở người.
B. Cung cấp cơ sở xác định các rối loạn di truyền và đặc điểm di truyền của rối loạn.
C. Cung cấp cơ sở cho việc lựa chọn giới tính của thai nhi trước sinh.
D. Cung cấp cơ sở cho y học cá nhân hoá.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ.
B. Phương pháp nghiên cứu di truyền tế bào học.
C. Phương pháp di truyền phân tử.
D. Phương pháp lai hữu tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Phương pháp phân tích bộ nhiễm sắc thể của tế bào.
B. Cho phép xác định các biến đổi số lượng và cấu trúc nhiễm sắc thể có liên quan đến bệnh di truyền.
C. Cho phép xác định các biến đổi cấu trúc của gene có liên quan đến bệnh di truyền.
D. Có thể được sử dụng kết hợp với phương pháp nghiên cứu phả hệ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Lĩnh vực khoa học ứng dụng các nguyên lí di truyền trong khám chữa bệnh ở người.
B. Cung cấp hiểu biết về cơ chế di truyền của các bệnh, tật di truyền.
C. Đưa ra yêu cầu người được tư vấn phải thực hiện để phòng tránh bệnh, tật di truyền.
D. Dự báo xác suất biểu hiện bệnh, tật di truyền ở thế hệ sau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. (1) di truyền y học, (2) lời khuyên.
B. (1) di truyền y học, (2) quyết định.
C. (1) di truyền học, (2) yêu cầu.
D. (1) di truyền học người, (2) yêu cầu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 1: Gene ADA lành được đưa vào retrovirus, 2: Retrovirus xâm nhiễm vào tế bào T, sửa gene ADA hỏng của tế bào, 3: Nuôi cấy tế bào T mang gene ADA lành.
B. 1: Gene ADA lành được đưa vào retrovirus, 2: Retrovirus xâm nhiễm vào tế bào T, ức chế gene ADA hỏng của tế bào, 3: Nuôi cấy tế bào T mang gene ADA lành.
C. 1: Gene ADA lành được đưa vào retrovirus, 2: Retrovirus xâm nhiễm vào tế bào T, chuyển gene ADA lành vào tế bào, 3: Nuôi cấy tế bào T mang gene ADA lành.
D. 1: Gene ADA lành được đưa vào retrovirus, 2: Retrovirus xâm nhiễm vào tế bào T, 3: Tiêu diệt tế bào mang gene ADA hỏng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Đưa gene chỉnh sửa vào tế bào miễn dịch giúp tế bào miễn dịch có khả năng nhận biết và tấn công tế bào ung thư.
B. Đưa gene lành vào tế bào ung thư giúp thay thế gene đột biến gây ung thư.
C. Đưa gene gây chết vào tế bào ung thư.
D. Đưa gene liệu pháp giúp làm tăng độ nhạy cảm của tế bào ung thư đối với hoá trị.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 1: Đưa gene lành vào tế bào, 2: Đưa gene ức chế vào tế bào, 3: Đưa gene chỉnh sửa vào tế bào, 4: Đưa gene gây chết vào tế bào.
B. 1: Đưa gene ức chế vào tế bào, 2: Đưa gene lành vào tế bào, 3: Đưa gene chỉnh sửa vào tế bào, 4: Đưa gene gây chết vào tế bào.
C. 1: Đưa gene gây chết vào tế bào, 2: Đưa gene ức chế vào tế bào, 3: Đưa gene lành vào tế bào, 4: Đưa gene chỉnh sửa vào tế bào.
D. 1: Đưa gene ức chế vào tế bào, 2: Đưa gene lành vào tế bào, 3: Đưa gene chỉnh sửa vào tế bào, 4: Đưa gene gây chết vào tế bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Đưa gene gây chết vào tế bào.
B. Đưa gene lành vào tế bào.
C. Đưa gene chỉnh sửa vào tế bào.
D. Đưa gene ức chế vào tế bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.