Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
313 lượt thi 25 câu hỏi
Câu 1:
Thạch nhũ trong các hang động có thành phần chính là muối của calcium, nước biển chứa muối ăn và nhiều loại muối khác. Trong tự nhiên, các kim loại thường tồn tại dưới dạng muối. Muối là gì? Muối có thành phần tính chất và mối quan hệ với acid, base, oxide như thế nào? Thạch
Câu 2:
Khi thay ion hydrogen trong phân tử sulfuric acid bởi mỗi ion Al3+, Cu2+ và NH4+ thì ta được những hợp chất gì? Viết công thức hoá học cho chúng.
Câu 3:
Sản phẩm thay thế ion hydrogen trong hydrochloric acid bởi ion magnesium sẽ được hợp chất gì? Viết phương trình hoá học tạo ra hợp chất trên từ acid và base tương ứng.
Câu 4:
Dựa vào tên một số gốc acid ở Bảng 9.1, hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Tên muối
Công thức hoá học
Potassium carbonate
?
Iron(III) sulfate
CuCl2
Ammonium nitrate
CH3COONa
Calcium phosphate
Câu 5:
(X) là muối nitrate của kim loại M. Ở điều kiện thường, (X) là chất rắn, màu trắng (hình bên) và có nhiều ứng dụng trong đời sống; biết khối lượng phân tử của (X) bằng 101 amu.
a) Hãy cho biết công thức hoá học và tên gọi của muối (X).
b) Tìm hiểu qua internet, sách, báo, hãy nêu một số ứng dụng của muối (X).
Câu 6:
Dựa vào thông tin và Bảng tính tan ở Phụ lục, hãy chọn hai kim loại thay thế hydrogen ion trong hydrochloric acid và sulfuric acid để được bốn muối đều tan trong nước. Viết công thức hoá học của các muối tan trên.
Câu 7:
Có hai muối MSO4 và MCO3 đều không tan trong nước, dựa vào bảng tính tan (Phụ lục) hãy cho biết tên của kim loại M.
Câu 8:
Dựa vào bảng tính tan ở Phụ lục 1, hãy hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Muối
Tên gọi
Tính tan
Na2CO3
K3PO4
(NH4)2CO3
AlCl3
FeS
Câu 9:
(X) là muối carbonate của kim loại R hoá trị II. (X) có khối lượng phân tử bằng 197 amu.
a) Xác định công thức hoá học và tên gọi của muối (X). Dựa vào bảng tính tan cho biết muối này có tan được trong nước không.
b) Tìm hiểu qua sách, báo, internet, … hãy nêu một số ứng dụng của muối (X).
Câu 10:
Tương tự các Ví dụ 2, 3, 4, 5, hãy viết phương trình hoá học tạo các muối sau: K2SO3, CaSO4, NaCl, MgCl2.
Câu 11:
Theo em, khi cho SO2 tác dụng với mỗi dung dịch: NaOH, Ba(OH)2 đều lấy dư sẽ thu được muối gì. Viết các phương trình hoá học xảy ra.
Câu 12:
Từ các phương pháp điều chế muối, hãy viết 3 phương trình hoá học tạo ra iron(II) chloride.
Câu 13:
Hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Chất phản ứng
Chất sản phẩm
SO2 và Ca(OH)2
Al2O3 và H2SO4
HNO3 và Ba(OH)2
Al và HCl
Mg và H2SO4
Câu 14:
Sodium sulfate ở điều kiện thường là chất rắn, màu trắng, được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp.
a) Tìm hiểu qua internet, sách, báo, … hãy cho biết một số ứng dụng của sodium sulfate.
b) Hãy viết 3 phương trình hoá học tạo sodium sulfate.
Câu 15:
Hãy nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học của phản ứng ở Thí nghiệm 1.
Câu 16:
Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:
a) Cho copper vào dung dịch silver nitrate.
b) Cho zinc vào dung dịch iron(II) sulfate.
Câu 17:
Hãy nêu hiện tượng của Thí nghiệm 2 và đề xuất 3 phương trình hoá học khác tạo ra copper(II) hydroxide.
Câu 18:
Cho các dung dịch sau phản ứng với nhau, hoàn thành các phương trình hoá học:
a) Na2SO3 + Ba(OH)2.
b) K2CO3 + Ba(OH)2.
c) MgSO4 + Ba(OH)2.
Nhận xét về sản phẩm của các phản ứng trên.
Câu 19:
Hãy nêu hiện tượng của Thí nghiệm 3 và giải thích.
Câu 20:
Hãy tìm 2 muối phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch H2SO4. Viết các phương trình hoá học của phản ứng đã xảy ra.
Câu 21:
Nêu hiện tượng của Thí nghiệm 4. Từ đó, viết các phương trình hoá học sau:
a) Dung dịch potassium carbonate tác dụng với dung dịch calcium chloride.
b) Dung dịch sodium sulfite tác dụng với dung dịch barium nitrate.
Câu 22:
Hãy tìm 3 dung dịch muối có thể phản ứng được với dung dịch Na2CO3. Viết các phương trình hoá học của phản ứng xảy ra.
Câu 23:
Để làm sạch lớp cặn (thường là CaCO3) trong các dụng cụ đun nước, người ta dùng giấm ăn hoặc nước ép từ quả chanh. Giải thích.
Câu 24:
Hãy chọn chất thích hợp và viết các phương trình hoá học theo sơ đồ ở Hình 13.7.
Câu 25:
Hãy viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
a) CuO → CuCl2 → Cu(OH)2.
b) CO2 → Na2CO3 → CaCO3 → CO2.
63 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com