Luyện tập trang 148
52 người thi tuần này 5.0 133.1 K lượt thi 4 câu hỏi
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 1: Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên có đáp án
15 bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Làm tròn số đến hàng trăm nghìn có đáp án
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 KNTT (Đề 1) có đáp án
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 KNTT (Đề 2) có đáp án
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án
Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Phân số và phép chia số tự nhiên có đáp án
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh Diều (Đề 1) có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 : 8 = 11 (phần)
Số bé là:
198 : 11 × 3 = 54
Số lớn là :
198 - 54 = 144
Đáp số: số bé: 54; số lớn : 144.
Lời giải
Ta có :
Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 (phần)
Số quả cam đã bán là:
280 : 7 × 2 = 80 (quả)
Số quít đã bán là:
280 - 80 = 200 (quả)
Đáp số: Cam : 80 quả
Quít : 200 quả.
Lời giải
Hướng dẫn : Các bước giải :
Tìm tổng số học sinh cả hai lớp.
Tìm số cây mỗi học sinh trồng
Tìm số câu mỗi lớp.
Tổng số học sinh cả hai lớp là :
34 + 32 = 66 (học sinh)
Số cây mỗi học sinh trồng là :
330 : 66 = 5 (cây)
Số cây lớp 4A trồng là :
5 × 34 = 170 (cây)
Số cây lớp 4B trồng là :
330 - 170 = 160 (cây)
Đáp số : 4A : 170 cây
4B : 160 cây
Lời giải

Tìm chiều rộng, chiều dài.
Nửa chu vi hình chữ nhật là : 350:2=175 (m)
Ta có sơ đồ :
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là : 175 : 7 ×3 = 75 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là : 175 - 75 = 100 (m)
Đáp số: chiều rộng : 75m;
Chiều dài : 100 m.