Tiết 3 Tuần 9 trang 38 VBT Tiếng Việt 2 Tập 1 (có đáp án)
25 người thi tuần này 4.6 10.3 K lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án - đề 2
Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra Học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 - KNTT có đáp án - đề 17
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi người, mỗi vật trong bài Làm việc thật là vui (Tiếng Việt 2, tập một, trang 16), rồi viết vào bảng sau:
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
---|---|
M : Đồng hồ | tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. |
.................. | ........................................................................ |
.................. | ........................................................................ |
Gợi ý: Em đọc bài Làm việc thật là vui, chỉ ra từ ngữ chỉ người, vật (đồ vật, con vật, cây cối) và hoạt động của mỗi sự vật đó.
Lời giải
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
---|---|
M : Đồng hồ | tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. |
Con gà trống | gáy vang ò... ó... o... báo trời sáng. |
Con tu hú | kêu tu hú, tu hú báo sắp đến mùa vải chín. |
Chim sâu | bắt sâu, bảo vệ mùa màng. |
Cành đào | nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ. |
Bé | làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. |
Lời giải
Một con vật.
- Chó vẫy đuôi mừng em đi học về.
Lời giải
Một đồ vật.
- Chiếc com pa có chân đứng, chân xoay để vẽ hình tròn.
Lời giải
Một loài cây hoặc một loài hoa.
- Hoa sữa nở báo hiệu mùa thu đến.