Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ thường

  • 433 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Câu 1:

Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.

1. play =>

2. go =>

3. win =>

4. injure =>

5. take =>

Xem đáp án

Trả lời:

play (v): chơi

Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: play =>played

go (v): đi

Đây là động từ bất quy tắc: go =>went

win (v): thắng

Đây là động từ bất quy tắc: win =>won

injure (v): làm bị thương

Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure =>injured

take (v): lấy, mang đi

Đây là động từ bất quy tắc: take =>took

Đáp án:

1. play - played

2. go - went

3. win - won

4. injure - injured

5. take - took


Câu 2:

Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.

1. lose -

2. tell -

3.  see -

4. give -

5. come -

Xem đáp án

Trả lời:

lose (v): mất, thua, thất bại

Đây là động từ bất quy tắc: lose =>lost

tell (v): nói

Đây là động từ bất quy tắc: tell =>told

see (v): nhìn

Đây là động từ bất quy tắc: see =>saw

give (v): đưa cho, tặng cho

Đây là động từ bất quy tắc: give =>gave

come (v): đến

Đây là động từ bất quy tắc: come =>came

Đáp án:

1. lose - lost

2. tell - told

3. see - saw

4. give - gave

5. come - came


Câu 3:

Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

My uncle and his family (go)

to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.

Xem đáp án

Trả lời:

go (v): đi

Đây là động từ bất quy tắc: go =>went

=>My uncle and his family went to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.

Tạm dịch: Chú tôi và gia đình ông đã đến Trung Quốc cho Thế vận hội Olympic mùa hè năm 2008 ở Bắc Kinh.

Đáp án: went


Câu 4:

Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

She (injure)

herself when playing basketball this morning.

Xem đáp án

Trả lời:

injure (v): làm bị thương

Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure =>injured

=>She injured herself when playing basketball this morning.

Tạm dịch: Cô ấy tự làm mình bị thương khi chơi bóng rổ sáng nay.

Đáp án: injured


Câu 5:

Choose the best answer.

He _______ some eggs to make cakes.  

Xem đáp án

Trả lời:

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=>He bought some eggs to make cakes. 

Tạm dịch: Anh ấy đã mua vài quả trứng để làm bánh.

Đáp án cần chọn là: D


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận