Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4937 lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
3409 lượt thi
Thi ngay
4632 lượt thi
4709 lượt thi
3302 lượt thi
3560 lượt thi
3415 lượt thi
Câu 1:
Kinh doanh là việc thực hiện:
A. Sản xuất sản phẩm
B. Tiêu thụ sản phẩm
C. Cung ứng dịch vụ trên thị trường
D. Cả 3 đáp án trên
Cơ hội kinh doanh nghĩa là:
A. Điều kiện thuận lợi
B. Hoàn cảnh thuận lợi
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2:
Người mua hàng chính là:
A. Người có nhu cầu tiêu dùng hàng hóa
B. Người có nhu cầu dịch vụ
Câu 3:
Thị trường nước ngoài là:
A. Thị trường khu vực
B. Thị trường thế giới
C. Cả A và B đều đúng
Câu 4:
Doanh nghiệp có:
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Công ti
Câu 5:
Công ti:
A. Chủ doanh nghiệp là cá nhân
B. Chủ doanh nghiệp là nhà nước
C. Có nhiều chủ sở hữu
Câu 6:
Công ti là loại hình doanh nghiệp có:
A. Ít nhất một thành viên
B. Nhiều nhất một thành viên
C. Ít nhất hai thành viên
D. Nhiều nhất hai thành viên
Câu 7:
Cổ phiếu được phát hành yêu cầu:
A. Ghi tên
B. Không ghi tên
Câu 8:
Kinh doanh hộ gia đình là:
A. Hoạt động sản xuất
B. Hoạt động thương mại
C. Hoạt động dịch vụ
Câu 9:
Kinh doanh hộ gia đình có quy mô:
A. Nhỏ
B. Lớn
C. Trung bình
Câu 10:
Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn kinh doanh có loại nào?
A. Vốn cố định
B. Vốn lưu động
Câu 11:
Đối với kinh doanh hộ gia đình, có kế hoạch kinh doanh nào?
A. Kế hoạch bán sản phẩm do gia đình sản xuất
B. Kế hoạch mua gom sản phẩm để bán
Câu 12:
Doanh nghiệp nhỏ có vốn kinh doanh:
A. Ít
B. Nhiều
Câu 13:
Đâu là thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ?
A. Ít vốn
B. Dễ đổi mới công nghệ
C. Trình độ lao động thấp
D. Thiếu thông tin về thị trường
Câu 14:
Lĩnh vực kinh doanh thích hợp với doanh nghiệp nhỏ là:
A. Hoạt động sản xuất hàng hóa
B. Hoạt động mua bán hàng hóa
Câu 15:
Đâu là hoạt động sản xuất hàng hóa?
A. Sản xuất hàng lương thực
B. Sản xuất hàng thực phẩm
C. Sản xuất mặt hàng công nghiệp tiêu dùng
Câu 16:
Hãy cho biết, đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?
A. Gia cầm
B. Mây tre đan
C. Sản phẩm thủ công mĩ nghệ
Câu 17:
Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?
A. Gia súc
B. Thóc
C. Giày dép
Câu 18:
Doanh nghiệp có mấy lĩnh vực kinh doanh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19:
Lĩnh vực kinh doanh thương mại của doanh nghiệp là:
A. Mua bán trực tiếp
B. Đại lí bán hàng
Câu 20:
Căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh là:
A. Thị trường có nhu cầu
B. Đảm bảo thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp
C. Hạn chế thống nhất rủi ro đến với doanh nghiệp
Câu 21:
Theo em, ở nông thôn, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào thì phù hợp?
A. Dịch vụ vật tư nông nghiệp
B. Kĩ thuật chăn nuôi
Câu 22:
Yêu cầu khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh:
A. Tiến hành thận trọng
B. Đảm bảo tính hiện thực
C. Đảm bảo tính hiệu quả
Câu 23:
Khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh cho doanh nghiệp, cần tiến hành phân tích yếu tố nào?
A. Khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường của doanh nghiệp
B. Điều kiện về kĩ thuật công nghệ
C. Tài chính
Câu 24:
Phân tích môi trường kinh doanh nghĩa là:
A. Nhu cầu thị trường
B. Mức độ thỏa mãn nhu cầu thị trường
Câu 25:
Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào yếu tố nào?
B. Pháp luật hiện hành
Câu 26:
Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào khả năng của doanh nghiệp tức là:
A. Trang thiết bị
B. Vốn
C. Nhà xưởng
Câu 27:
Nội dung kế hoạch kinh doanhcuar doanh nghiệp là:
A. Kế hoạch tài chính
B. Kế hoạch lao động
Câu 28:
Ý tưởng kinh doanh xuất phát từ:
A. Nhu cầu làm giàu cho bản thân
B. Có ích cho xã hội
C. Các điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh
Câu 29:
Thị trường quyết định yếu tố gì của doanh nghiệp?
A. Sự tồn tại
B. Sự phát triển
Câu 30:
Nhu cầu của khách hàng phụ thuộc yếu tố nào?
A. Thu nhập bằng tiền của dân cư
B. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa
C. Giá cả hàng hóa trên thị trường
Câu 31:
Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp được xác định bởi yếu tố nào?
A. Nguồn lực doanh nghiệp
B. Lợi thế tự nhiên của doanh nghiệp
C. Khả năng tổ chức quản lí doanh nghiệp
Câu 32:
Trong đơn đăng kí kinh doanh có:
A. Mục tiêu kinh doanh
B. Ngành, nghề kinh doanh
C. Vốn của chủ doanh nghiệp
Câu 33:
Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp có đặc trưng cơ bản nào?
A. Tính tập trung
B. Tính tiêu chuẩn hóa
Câu 34:
Việc phân chia nguồn lực tài chính của doang nghiệp tùy thuộc vào:
A. Nhu cầu mua hàng hóa
B. Nhu cầu bán hàng hóa
C. Tổ chức các dịch vụ khách hàng của doanh nghiệp
Câu 35:
Nếu xác định mức vốn kinh doanh quá thấp so với yêu cầu sẽ dẫn tới hậu quả gì?
A. Thiếu vốn kinh doanh
B. Không thực hiện được kế hoạch đặt ra
Câu 36:
Doanh nghiệp có thể huy động vốn kinh doanh từ:
A. Vốn vay
B. Vốn của nhà cung ứng cho doanh nghiệp
Câu 37:
Lĩnh vực kinh doanh thương mại của doanh nghiệp có mấy loại?
Câu 38:
Doanh nghiệp nhỏ có doanh thu:
A. Lớn
B. Rất lớn
C. Không lớn
Doanh nghiệp gồm có mấy loại?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
987 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com