Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4936 lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
3409 lượt thi
Thi ngay
4632 lượt thi
4709 lượt thi
3303 lượt thi
3560 lượt thi
3415 lượt thi
Câu 1:
Kinh doanh là việc thực hiện mấy công đoạn của quá trình đầu tư?
A. Một
B. Một số
C. Tất cả
D. Cả 3 đáp án trên
Kinh doanh thu lợi nhuận từ hoạt động:
A. Sản xuất
B. Thương mại
C. Dịch vụ
Câu 2:
Người bán hàng chính là:
A. Người sản xuất hàng hóa
B. Người cung ứng hàng hóa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3:
Có loại thị trường nào?
A. Thị trường trong nước
B. Thị trường nước ngoài
Câu 4:
Thị trường dịch vụ là:
A. Thị trường địa phương
B. Thị trường khu vực
C. Du lịch
Câu 5:
Thị trường nước ngoài là:
A. Bưu chính viễn thông
B. Thị trường thế giới
Câu 6:
Doanh nghiệp nhà nước:
A. Chủ doanh nghiệp là cá nhân
B. Chủ doanh nghiệp là nhà nước
C. Có nhiều chủ sở hữu
Câu 7:
Đâu là tên gọi của doanh nghiệp:
A. Công ti
B. Tập đoàn
Câu 8:
Cổ phiếu:
A. Là chứng chỉ do công ti phát hành
B. Xác nhận quyền sở hữu một cổ phần của công ti
C. Xác nhận quyền sở hữu một số cổ phần của công ti
Câu 9:
Đối với công ti cổ phần, số thành viên phải có ít nhất là:
A. 3 người
B. 5 người
C. 7 người
D. 9 người
Câu 10:
Đặc điểm kinh doanh hộ gia đình là:
A. Lao động thường là thân nhân trong gia đình
B. Tự chịu trách nhiệm về mọi hoạt động kinh doanh
Câu 11:
Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn kinh doanh có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12:
Đối với kinh doanh hộ gia đình, người ta xây dựng mấy loại kế hoạch kinh doanh?
Câu 13:
Doanh nghiệp nhỏ có số lượng lao động:
A. Nhiều
B. Không nhiều
C. Rất nhiều
Câu 14:
Khó khăn của doanh nghiệp nhỏ là:
A. Thiếu thông tin về thị trường
B. Trình độ lao động thấp
C. Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp
Câu 15:
Có mấy lĩnh vực kinh doanh thích hợp với doanh nghiệp nhỏ?
Câu 16:
Hãy cho biết, đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?
A. Rau
B. Quả
D. Giày dép
Câu 17:
Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?
A. Thóc
B. Ngô
C. Bút bi
Câu 18:
Câu 19:
Tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam có lao động trung bình ....:
A. ≤ 300 người
B. ≥300 người
C. ≤ 30 người
D.≥ 30 người
Câu 20:
Lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp là:
Câu 21:
Lĩnh vực kinh doanh dịch vụ của doanh nghiệp có mấy loại?
Câu 22:
Lĩnh vực kinh doanh thương mại của doanh nghiệp có mấy loại?
Câu 23:
Căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp là:
A. Huy động hiệu quả mọi nguồn lực của doanh nghiệp
B. Huy động hiệu quả mọi nguồn lực của xã hội
Câu 24:
Theo em, ở các thành phố, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào thì phù hợp?
A. Kinh doanh thương mại
B. Kinh doanh dịch vụ
Câu 25:
Khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh cho doanh nghiệp, cần tiến hành phân tích yếu tố nào?
A. Môi trường kinh doanh
B. Năng lực đội ngũ lao động
Câu 26:
Phân tích năng lực đội ngũ lao động tức là:
A. Trình độ chuyên môn
B. Năng lực quản lí kinh doanh
Câu 27:
Kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào mấy yếu tố?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào khả năng của doanh nghiệp tức là:
A. Vốn
B. Lao động
C. Công nghệ
Câu 29:
Nội dung kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp là:
A. Kế hoạch bán hàng
B. Kế hoạch sản xuất
C. Kế hoạch mua hàng
Câu 30:
Ý tưởng kinh doanh xuất phát từ:
A. Một lí do
B. Hai lí do
C. Nhiều lí do
Câu 31:
Để xác định phương án kinh doanh, người ta tiến hành nghiên cứu thị trường nhằm:
A. Xác định nhu cầu khách hàng
B. Xác định khả năng kinh doanh
C. Xác định cơ hội kinh doanh
Câu 32:
Khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp là:
A. Khách hàng mà doanh nghiệp có khả năng phục vụ
B. Khách hàng thường xuyên có quan hệ mua bán hàng hóa với doanh nghiệp
Câu 33:
Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp được xác định bởi mấy yếu tố?
Câu 34:
Hồ sơ đăng kí kinh doanh có:
A. Đơn đăng kí kinh doanh
B. Điều lệ hoạt động của doanh nghiệp
C. Xác nhận vốn đăng kí kinh doanh
Câu 35:
Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp có mấy đặc trưng?
Câu 36:
Nguồn lực của doanh nghiệp là:
A. Tài chính
B. Nhân lực
Câu 37:
Theo dõi thực hiện kế hoạch kinh doanh tức là:
A. Phân công người theo dõi tiến độ thực hiện công việc
B. Thường xuyên kiểm tra mức độ thực hiện kế hoạch
C. Thường xuyên đánh giá mức độ thực hiện kế hoạch
Câu 38:
Doanh nghiệp có thể huy động vốn kinh doanh từ:
A. Chủ doanh nghiệp
B. Các thành viên doanh nghiệp
Câu 39:
Mức chênh lệch giữa doanh thu và chi phí là một số âm thì tức là doanh nghiệp kinh doanh:
A. Có lãi
B. Bị lỗ
C. Hòa vốn
987 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com