ĐỀ 2
17 người thi tuần này 4.6 2.2 K lượt thi 40 câu hỏi 40 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
65 câu Trắc nghiệm Alat - Vùng Đông Nam Bộ, vùng đồng bằng sông Cửu Long (Trang 29 Atlat Địa lí Việt Nam)
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
73 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên có đáp án
43 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 3: Một số vấn đề của châu lục và khu vực có đáp án
101 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 9 (có đáp án): Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa 9 (phần 1)
15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 1 (có đáp án): Việt Nam trên con đường đổi mới và hội nhập (Phần 2)
14 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 35 (có đáp án): Vấn đề phát triển kinh tế-xã hội ở Trung Bộ (Phần 3)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tỉ trọng cây hàng năm giảm liên tục.
B. Tỉ trọng cây lâu năm tăng liên tục.
C. Tỉ trọng cây lâu năm luôn lớn hơn cây hàng năm.
D. Tỉ trọng cây hàng năm biến động không ổn định.
Lời giải
Đáp án: D
Câu 2
A. Cột.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Miền.
Lời giải
Đáp án: D
Câu 3
A. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
B. Diện tích giảm, sản lượng tăng.
C. Diện tích và sản lượng đều tăng.
D. Diện tích và sản lượng tăng không ổn định.
Lời giải
Đáp án: C
Câu 4
A. Diện tích tăng.
B. Sản lượng tăng.
C. Sản lượng tăng nhanh hơn diện tích.
D. Năng suất không tăng.
Lời giải
Đáp án: D
Câu 5
A. Cột.
B. Đường.
C. Miền.
D. Tròn.
Lời giải
Đáp án: A
Câu 6
A. Diện tích lúa đông xuân và hè thu giảm, lúa mùa giảm.
B. Diện tích lúa đông xuân và hè thu giảm, lúa mùa tăng.
C. Diện tích lúa đông xuân và hè thu tăng, lúa mùa giảm.
D. Diện tích lúa đông xuân và hè thu tăng, lúa mùa tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tổng số diện tích lúa tăng qua các năm.
B. Diện tích lúa đông xuân tăng chậm.
C. Diện tích lúa mùa tăng rất chậm.
D. Diện tích lúa hè thu tăng nhanh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Cột chồng.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Thanh ngang.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Cột chồng.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Thanh ngang.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Đường.
B. Cột.
C. Tròn.
D. Miền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Sản lượng mùa hè thu tăng lớn nhất.
B. Sản lượng lúa mùa tăng cao nhất.
C. Sản lượng lúa đông xuân tăng lớn hơn lúa hè thu.
D. Sản lượng lúa mùa tăng lớn hơn lúa đông xuân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Sản lượng lúa hè thu tăng lớn nhất.
B. Sản lượng lúa mùa tăng cao nhất.
C. Sản lượng lúa đông xuân tăng ít hơn lúa hè thu.
D. Sản lượng lúa mùa tăng ít hơn lúa đông xuân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Các loại vật nuôi ngày càng tăng.
B. Tăng nhanh nhất là gia cầm.
C. Bò tăng nhanh hơn trâu.
D. Lợn tăng nhanh hơn bò.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Đường.
B. Tròn.
C. Cột.
D. Miền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tổng diện tích đất có rừng tăng.
B. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn rừng trồng.
C. Diện tích rừng tự nhiên tăng chậm hơn rừng trồng.
D. Tỉ lệ che phủ rừng tăng qua các năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Diện tích và độ che phủ rừng tăng liên tục.
B. Diện tích rừng tăng, độ che phủ rừng giảm.
C. Diện tích rừng trồng tăng, rừng tự nhiên giảm.
D. Diện tích rừng tự nhiên tăng, rừng trồng giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tròn.
B. Cột.
C. Đường.
D. Cột kết hợp với đường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng lớn hơn nuôi trồng.
B. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng lớn hơn khai thác.
C. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng chậm hơn tổng sản lượng.
B. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh nhất.
C. Tổng sản lượng thuỷ sản tăng chậm hơn khai thác.
D. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Cột chồng.
B. Thanh ngang.
C. Đường.
D. Kết hợp cột và đường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Đồng bằng sông Hồng: diện tích giảm, sản lượng tăng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long: diện tích tăng, sản lượng tăng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long: tăng sản lượng lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long: tốc độ tăng diện tích nhanh hơn sản lượng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Cột.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Miền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu dầu thô nhanh hơn than đá.
B. Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu than đá chậm dần.
C. Sản lượng xuất khẩu dầu thô luôn lớn hơn than đá.
D. Xuất khẩu than đá ngày càng giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Cà phê có tốc độ tăng trưởng nhiều nhất.
B. Cao su có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Chè có tốc độ tăng trưởng lớn nhất.
D. Hạt tiêu có tốc độ tăng trưởng bé nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Cà phê có tốc độ tăng trưởng không ổn định.
B. Cao su có tốc độ tăng trưởng liên tục qua các năm.
C. Chè có tốc độ tăng trưởng nhỏ nhất.
D. Hạt tiêu tăng đến năm 2014, sau đó giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Cột.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Miền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Giá trị xuất khẩu tăng lớn hơn giá trị nhập khẩu.
B. Giá trị nhập khẩu tăng lớn hơn giá trị xuất khẩu.
C. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm.
D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Giá trị xuất khẩu tăng lớn hơn giá trị nhập khẩu.
B. Giá trị nhập khẩu tăng lớn hơn giá trị xuất khẩu.
C. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu tăng.
D. Giá trị xuất khẩu luôn nhỏ hơn giá trị xuất khẩu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Đường.
B. Cột.
C. Tròn.
D. Miền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Đường.
B. Cột.
C. Tròn.
D. Miền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Đường.
B. Cột chồng.
C. Tròn.
D. Miền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Đường.
B. Cột chồng.
C. Tròn.
D. Miền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Khách quốc tế chủ yếu đến bằng đường hàng không.
B. Khách quốc tế đến ngày càng tăng về số lượng.
C. Khách quốc tế đến bằng đường bộ tăng chậm hơn đường hàng không.
D. Khách quốc tế đến nước ta bằng đường thuỷ tăng nhanh nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Khách quốc tế chủ yếu đến bằng đường bộ.
B. Khách quốc tế đến ngày càng nhỏ về số lượng.
C. Khách quốc tế đến bằng đường bộ tăng chậm hơn đường hàng không.
D. Khách quốc tế đến nước ta bằng đường thuỷ tăng nhanh nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Đường.
B. Cột.
C. Tròn.
D. Miền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Đường.
B. Cột chồng.
C. Tròn.
D. Miền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Đường.
B. Cột.
C. Tròn.
D. Miền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Đường.
B. Cột.
C. Tròn.
D. Miền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Doanh thu giảm chậm.
B. Số thuê bao cố định tăng chậm.
C. Số thuê bao di động giảm chậm.
D. Số thuê bao internet tăng nhanh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Cột.
B. Đường.
C. Miền.
D. Kết hợp cột và đường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.