Đăng nhập
Đăng ký
5382 lượt thi 32 câu hỏi 50 phút
8385 lượt thi
Thi ngay
4358 lượt thi
3539 lượt thi
4077 lượt thi
1777 lượt thi
8133 lượt thi
3798 lượt thi
3839 lượt thi
3492 lượt thi
3879 lượt thi
Câu 1:
Cho tam giác ABC có trực tâm H. Gọi D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. HA→=CD→ và AD→=CH→.
B.HA→=CD→vàAD→=HC→
C. HA→=CD→ và AC→=CH→.
D. HA→=CD→ và AD→=HC→ và OB→=OD→
Câu 2:
Hình bình hành ABCD là một hình chữ nhật nếu nó thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau đây?
A. AC→ = BC→
B. AC→ = BD→
C. AC→ = AD→
D. AC→ = BD→
Câu 3:
Cho tứ giác ABCD. Nếu AB→ = DC→ và AC→ = BC→ thì ABCD là:
A. Hình bình hành
B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi
Câu 4:
Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC. Khi đó ABCD là hình bình hành nếu
A. MN→ = AB→
B. MN→ = DC→
C. MN→ = AB→ và MN→ = DC→
D. DC→ = AB→
Câu 5:
Cho đa giác lồi n cạnh. Có bao nhiêu vectơ khác 0→ mà giá của chúng tương ứng chứa các đường chéo của đa giác đã cho?
A. nn-12
B. nn-32
C. 2n
D. n(n-3)
Câu 6:
Cho hai vectơ a→, b→ khác vectơ 0→, không cùng phương và có độ dài bằng nhau. Khi đó giá của hai vectơ a→ + b→ và a→ - b→ thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. Cắt và không vuông góc
B. Vuông góc với nhau
C. Song song với nhau
D. Trùng nhau
Câu 7:
Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Tam giác ABC là tam giác đều nếu:
A. AB→ = AB→ - AC→
B. AB→ = AB→ + AC→
C. AC→ = AB→ + AC→
D. BC→ = AC→ - AB→
Câu 8:
Cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB=2. Tính độ dài của AB→+AC→.
A. AB→+AC→=5.
B. AB→+AC→=25.
C. AB→+AC→=3.
D. AB→+AC→=23.
Câu 9:
Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD. K là điểm đối xứng với M qua N. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. MK→ = AD→ - BC→
B. MK→ = AD→ + BC→
C. MK→ = AB→ - CD→
D. MK→ = AC→ - BD→
Câu 10:
Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn điều kiện MA→ - MB→ + MC→ = 0→ thì điều kiện cần và đủ là
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành
B. M là trọng tâm tam giác ABC
C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành
D. M thuộc trung trực của AB
Câu 11:
Cho tam giác ABC đều cạnh a ; H là trung điểm của BC. Tính CA→−HC→.
A. CA→−HC→=a2.
B. CA→−HC→=3a2.
C. CA→−HC→=23a3.
D. CA→−HC→=a72.
Câu 12:
Cho hình bình hành ABCD. Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn đẳng thức MA→+MB→−MC→=MD→ là
A. một đường tròn.
B. một đường thẳng.
C. tập rỗng.
D. một đoạn thẳng.
Câu 13:
Cho ba vectơ a→, b→, c→ bất kì. Khẳng định nào sau đây sai?
A. a→ + b→ + c→ = a→ + b→ + c→
B. a→ + b→ + c→ ≤ a→ + b→ + c→
C. a→ + b→ + c→ ≤ a→ + b→ + c→
D. a→ + b→ + c→ ≤ a→ + b→ + c→
Câu 14:
Cho tam giác OAB vuông cân tại O, cạnh OA= a. Tính 2OA→−OB→.
A. a
B. 1+2a.
C. a5.
D. 2a2.
Câu 15:
Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC; I là trung điểm của AM. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. IB→+2IC→+IA→=0→.
B. IB→+IC→+2IA→=0→.
C. 2IB→+IC→+IA→=0→.
D. IB→+IC→+IA→=0→.
Câu 16:
A. AI→=14AB→+AC→.
B. AI→=14AB→−AC→.
C. AI→=14AB→+12AC→.
D. AI→=14AB→−12AC→.
Câu 17:
Cho hình thang ABCD có đáy là AB và CD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khẳng định nào sau đây sai?
A. MN→=MD→+CN→+DC→.
B. MN→=AB→−MD→+BN→.
C. MN→=12AB→+DC→.
D. MN→=12AD→+BC→.
Câu 18:
Cho hình bình hành ABCD có M là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. DM→=12CD→+BC→.
B. DM→=12CD→−BC→.
C. DM→=12DC→−BC→.
D. DM→=12DC→+BC→.
Câu 19:
Cho tam giác đều ABC và điểm I thỏa mãn IA→=2IB→. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. CI→=CA→−2 CB→3.
B. CI→=CA→+2 CB→3.
C. CI→=− CA→+2 CB→.
D. CI→=CA→+2 CB→− 3.
Câu 20:
Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2MA→+MB→−3MC→=AC→+2BC→.
B. 2MA→+MB→−3MC→=2AC→+BC→.
C. 2MA→+MB→−3MC→=2CA→+CB→.
D. 2MA→+MB→−3MC→=2CB→−CA→.
Câu 21:
Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn 2MA→+MB→=CA→. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. M trùng A
B. M trùng B.
C. M trùng C
D. M là trọng tâm của tam giác ABC.
Câu 22:
Cho hình chữ nhật ABCD và số thực k> 0. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức MA→+MB→+MC→+MD→=k
A. một đoạn thẳng.
B. một đường thẳng
C. một đường tròn.
D. một điểm
Câu 23:
Cho hai điểm A, B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của AB. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức 2MA→+MB→=MA→+2MB→ là
A. đường trung trực của đoạn thẳng AB
B. đường tròn đường kính AB
C. đường trung trực đoạn thẳng IA
D. đường tròn tâm A; bán kính AB.
Câu 24:
Cho tứ giác ABCD. M và N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. MN = BC + AD2
B. MN→ = BC→ + AD→
C. MN→ = AC→ + BD→
D. MN→ = 12BC→ + AD→
Câu 25:
Cho hình thang ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Qua O kẻ MN song song với AB (AB là đáy của hình thang, M∈AD ,N∈BC). Đặt AB→ = a; DC→ = b . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
A. MN→ = aAB→ + bDC→a + b
B. MN→ = bAB→ + aDC→a + b
C. MN→ = aAB→ - bDC→a + b
D. MN→ = bAB→ - aDC→a + b
Câu 26:
Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính OB→+OC→
A. OB→+OC→=a.
B. OB→+OC→=a2.
C. OB→+OC→=a2.
D. OB→+OC→=a22.
Câu 27:
Cho tam giác ABC với AB = c, BC = a, CA = b. Gọi CM là đường phân giác trong của góc C (M∈AB). Biểu thị nào sau đây là đúng?
A. MA→ = baMB→
B. MA→ = caMB→
C. MA→ =- baMB→
D. MA→ = -caMB→
Câu 28:
Cho ba vectơ a→=2;1, b→=3;4, c→=7;2. Giá trị của k; h để c→=k.a→+h.b→ là
A. k=2,5; h=−1,3.
B. k=4,6; h=−5,1.
C. k=4,4; h=−0,6.
D. k=3,4; h=−0,2.
Câu 29:
Tam giác ABC có C(–2; –4), trọng tâm G(0; 4), trung điểm cạnh BC là M(2; 0). Tọa độ điẻm A và B là:
A. A(4; 12) , B(4; 6)
B. A(–4; –12), B(6; 4)
C. A(–4; 12), B(6; 4)
D. A(4; –12), B(–6; 4)
Câu 30:
Cho các vectơ a→(1; 3); b→(2; 5); c→(7; 19). Phân tích vectơ c→ theo các vectơ a→; b→ là:
A. c→ = 3a→ + 2b→
B. c→ = 3a→ - 2b→
C. c→ = 2a→ + 3b→
D. c→ = 2a→ - 3b→
Câu 31:
Cho các vectơ a→(-1; 2), b→(3; 5). Tìm các số thực x, y sao cho xa→ + yb→ = 0→.
A. x = 0; y = 1
B. x = 0; y = 0
C. x = 1; y = 0
D. x = 1; y = 1
Câu 32:
Cho tam giác ABC với A = (1; 4), B = (2; – 5 ), C = (0; 7). Điểm M nằm trên trục Ox sao cho vectơ MA→ + MB→ + MC→ có độ dài nhỏ nhất. Tọa độ điểm M là:
A. M(5; 0)
B. M(–2; 0)
C. M(3; 0)
D. M(1; 0)
1076 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com