Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Writing có đáp án
48 người thi tuần này 3.7 3.5 K lượt thi 15 câu hỏi 15 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Phonetics and Speaking có đáp án
Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Vocabulary and Grammar có đáp án
Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Phonetics and Speaking có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Mrs. Smith traveling to work on motorbike every day.
B. Mrs. Smith travels to work by motorbike every day.
C. Mrs. Smith travel to working in motorbike every day.
D. Mrs. Smith travel to work with motorbike every day.
Lời giải
Chọn đáp án: B
Giải thích: Câu chia ở hiện tại đơn vì có mốc thời gian “every day”
Dịch: Bà Smith đi làm bằng xe máy mỗi ngày.
Câu 2
A. All subjects at my new school is interesting.
B. All subjects my new school has interesting.
C. All subjects of my new school interesting.
D. All subjects at my new school are interesting.
Lời giải
Chọn đáp án: D
Giải thích: At + school: ở trường học
Chủ ngữ là “all subjects” số nhiều nên động từ chia ở dạng số nhiều “are”
Dịch: Tất cả các môn ở trường mới của tôi đều rất thú vị.
Câu 3
A. Helen does this English test gooder than I do.
B. Helen does this English test better than I do.
C. Helen is doing this English test good than I do.
D. Helen do this English test better than I do.
Lời giải
Chọn đáp án: B
Giải thích: Câu so sánh hơn với chủ ngữ số ít.
Dịch: Helen làm bài kiểm tra này tốt hơn tôi.
Câu 4
A. We ought to study hard to please our parents.
B. We ought studying hard to please our parents.
C. We ought to study hard to pleasing our parents.
D. We ought to studying hard to please our parents.
Lời giải
Chọn đáp án: A
Giải thích: Cấu trúc “ought to V”: có bổn phận phải làm gì
Dịch: Chúng ta phải học chăm chỉ để làm bố mẹ hài lòng.
Câu 5
A. At the present, Bing plays tennis in back yard.
B. At present, Bing are playing tennis in back yard.
C. At present, Bing is playing tennis in the back yard.
D. At the present, Bing play tennis in the back yard.
Lời giải
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “at present”
Dịch: Bây giờ Bing đang chơi tennis ở sân sau.
Câu 6
A. My teacher has long straight black hair.
B. My teacher has straight black long hair.
C. My teacher has hair black long straight.
D. My hair teacher has long straight black.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. He playing most of time his sports free spends.
B. He spends most his free time of playing sports.
C. He spends most of his free time playing sports.
D. He playing sports most of his free time spends.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Please her to take and ask your teacher the form to sign.
B. Please your teacher her take the form to and ask to sign.
C. Please sign to take form your teacher ask to the her and.
D. Please take the form to your teacher and ask her to sign.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. There is three books a pencil, and a compass on the bookshelf.
B. There a pencil, a compass, and three books is on the bookshelf.
C. There is a pencil and a compass on the three books bookshelf.
D. There is a pencil, a compass, and three books on the bookshelf.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Let’s dinner out for go tonight.
B. Let’s go out for dinner tonight.
C. Let’s tonight go out for dinner.
D. Let’s out for dinner go tonight.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. I enjoy learning foreign languages.
B. I hate learning foreign languages.
C. I don’t like learning foreign languages.
D. I am learning foreign languages.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Students must do homework after class.
B. Students may do homework after class.
C.Students can do homework after class.
D. Students have to do homework after class.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 2000 students are staying in our school.
B. Our school is very big.
C. There are 2000 students in our school.
D. It’s crowded in our school.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Mr. Brown teaches very good.
B. Mr. Brown teaches very well.
C. Mr. Brown is very well teacher.
D. Mr. Brown is teaching very well.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. That little girl is too young to be in my class.
B. That little girl is old enough to be in my class
C. That little girl isn’t too young to be in my class.
D. That little girl is young enough to be in my class.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.