Thi Online Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài tập cuối chương có đáp án (Phần 2)
Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 13. Bài tập cuối chương có đáp án
-
249 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Câu 1:
BCNN(9; 24) là bao nhiêu?
Trả lời:
\[9 = {3^2};24 = {2^3}.3\]
\[ \Rightarrow BCNN\left( {9;24} \right) = {2^3}{.3^2} = 8.9 = 72\]
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
Cho \[36 = {2^2}{.3^2};60 = {2^2}.3.5;72 = {2^3}{.3^2}\]. Ta có UCLN (36; 60; 72) là:
Trả lời:
\[36 = {2^2}{.3^2};60 = {2^2}.3.5;72 = {2^3}{.3^2}\]
Ta số thừa số chung là 22; 3
Số mũ nhỏ nhất của 2 là 2; số mũ nhỏ nhất của 3 là 1
Vậy ƯCLN(36; 60; 72) = 22.3.
Đáp án cần chọn là: CCâu 3:
Chọn câu đúng. BCNN(18; 32; 50) là một số:
Trả lời:
Ta có: \[18 = {2.3^2};32 = {2^5};50 = {2.5^2}\]
Nên \[BCNN(18;32;50) = {2^5}{.3^2}{.5^2} = 7200\]
Vì 7200 chia hết cho 10 nên C đúng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
Tìm số tự nhiên aa,b thỏa mãn \[\overline {2a4b} \]chia hết cho các số 2; 3; 5 và 9.
Trả lời:
Ta có: Để \[\overline {2a4b} \]chia hết cho 2 và 5 thì b = 0
Thay b = 0 vào \[\overline {2a4b} \]ta được \[\overline {2a40} \]
Tổng các chữ số là: 2 + a + 4 + 0 = a + 6
Thử lần lượt các giá trị a = 0, 1, 2, ..., 9
Ta thấy với a = 3 thì tổng các chữ số của \[\overline {2a40} = 2340\]là: 6 + 3 = 9 \[ \vdots \] 9
Nên 2340 chia hết cho 3 và 9.
Vậy với a = 3; b = 0 thì \[\overline {2a4b} \]chia hết cho 2; 3; 5 và 9.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết: \[525 \vdots a;875 \vdots a;280 \vdots a\]
Trả lời:
Vì \[525 \vdots a;875 \vdots a;280 \vdots a\]và a là số lớn nhất ⇒a = ƯCLN(525; 875; 280)
Ta có:
Nên \[525 = {3.5^2}.7;875 = {5^3}.7;280 = {2^3}.5.7\]
⇒a = ƯCLN(525; 875; 280) = 5.7 = 35
Đáp án cần chọn là: D
Các bài thi hot trong chương:
( 722 lượt thi )
( 0.9 K lượt thi )
( 867 lượt thi )
( 846 lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%