Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2952 lượt thi 22 câu hỏi 50 phút
4615 lượt thi
Thi ngay
2666 lượt thi
1973 lượt thi
2358 lượt thi
1907 lượt thi
1744 lượt thi
3165 lượt thi
2286 lượt thi
2250 lượt thi
1799 lượt thi
Câu 1:
Phân thức 5x−73x2+6x xác định khi
A. x ≠ 0
B. x ≠ - 2
C. x ≠ -2; x ≠ 0
D. x ≠ 3; x ≠ -2; x ≠ 0
Câu 2:
Đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống trong đẳng thức x3−8...=x2+2x+43x là:
A. 3x(x – 2)
B. x – 2
C. 3x2(x – 2)
D. 3x(x – 2)2
Câu 3:
Đa thức P trong đẳng thức 5(y−x)25x2−5xy=x−yP là
A. P = x + y
B. P = 5(x – y)
C. P = 5(y – x)
D. P = x
Câu 4:
Kết quả của phép tính 3x−12xy−5x−22xy là
A. −2x−12xy
B. −2x+1xy
C. −2x+12xy
D. −2x−1xy
Câu 5:
Thực hiện phép tính sau: x3x2+1+xx2+1
A. -x
B. 2x
C. x2
D. x
Câu 6:
Thực hiện phép tính sau 2x+55x2y2+85xy2+2x−1x2y2 , ta được kết quả là:
A. 4x2y2
B. 22xy2
C. 45x2y2
D. 4xy2
Câu 7:
Điền vào chỗ trống: 2x−6x+3−...=x+12
A. −x2+152(x+3)
B. x2−152(x+3)
C. −x2−152(x+3)
D. Cả A, B, C
Câu 8:
Kết quả của phép tính 1x+1x(x+1)+...+1(x+9)(x+10) là:
A. x+20x(x+10)
B. x+9x+10
C. 1x+10
D. 1x(x+1)(x+10)
Câu 9:
Rút gọn biểu thức 1x+2+1(x+1)(x+2)+1(x+1)(2x+1) ta được
A. x+2x+1
B. 2x+1
C. 22x+1
D. 12x+1
Câu 10:
Chọn câu đúng
A. 4x2−3x+5x3−1−1−2xx2+x+1−6x−1=−12xx3−1
B. 4x2−3x+5x3−1−1−2xx2+x+1−6x−1=12xx3−1
C. 4x2−3x+5x3−1−1−2xx2+x+1−6x−1=−xx3−1
D. 4x2−3x+5x3−1−1−2xx2+x+1−6x−1=−12xx−1
Câu 11:
Tìm P biết P + 4x−12x3−3x2−4x+12=3x−3−x24−x2
A. P = xx+3
B. P = xx-3
C. P = 2xx−3
D. P = x−3x
Câu 12:
Thực hiện phép tính 3x+15x2−4:x+5x−2 ta được
A. 3(x−2)x+2
B. 3(x+5)x−2
C. 3x−2
D. 3x+2
Câu 13:
Rút gọn biểu thức x2+4x+55x3+5.2xx2+4.3x3+3x4+4x2+5 ta được
A. 2x5(x2+4)
B. 6x5(x2+4)
C. 3x5(x2+4)
D. x5(x2+4)
Câu 14:
Biểu thức P = x−12−x:x−1x+2.x−24−x2 có kết quả rút gọn là:
A. 12−x
B. x+2x−2
C. x+22−x
D. 1x−2
Câu 15:
Tìm biểu thức Q biết: 5xx2+2x+1.Q=xx2−1
A. x+1x−1
B. x−1x+1
C. x−15(x+1)
D. x+15(x−1)
Câu 16:
Tìm x, biết: 1x.xx+1.x+1x+2.x+2x+3.x+3x+4.x+4x+5.x+5x+6=1
A. x = -6
B. x = -5
C. x = -7
D. không có x thỏa mãn
Câu 17:
Thực hiện phép tính x−6x2+1.3x2−3x+3x2−36+x−6x2+1.3xx2−36 ta được kết quả là
A. 3x−6
B. x + 6
C. x+63
D. 3x+6
Câu 18:
Tìm biểu thức M, biết x+2yx3−8y3.M=5x2+10xyx2+2xy+4y2
A. M = -5x(x – 2y)
B. M = 5x(x – 2y)
C. M = x(x – 2y)
D. M = 5x(x + 2y)
Câu 19:
Thực hiện phép tính sau (2x3x+1−1):(1−8x29x2−1), ta được kết quả là
A. 1−3xx−1
B. 3x−1x−1
C. −(3x+1)x−1
D. 1−3x−x−1
Câu 20:
Thực hiện phép tính C = 2x2+4x+8x3−3x2−x+3:x3−8(x+1)(x−3)
A. C = (x−1)(x−2)2
B. C = 1(x−1)(x−2)
C. C = −2(x−1)(x−2)
D. C = 2(x−1)(x−2)
Câu 21:
Cho x; y; z ≠ 0 thỏa mãn x + y + z = 0. Chọn câu đúng về biểu thức A = xyx2+y2−z2+yzy2+z2−x2+zxz2+x2−y2
A. A < -2
B.0 < A < 1
C. A > 0
D. A < -1
Câu 22:
Giá trị lớn nhất của phân thức 5x2−6x+10 là
A. 5
B. -5
C. 2
D. -2
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com