Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
538 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
645 lượt thi
Thi ngay
288 lượt thi
300 lượt thi
Câu 1:
Chọn câu trả lời đúng nhất: x2y2z+xy2z2+x2yz2=
A. xxy2z + y2z2+ xyz2
B. yx2yz + xyz2+ x2z2
C. zx2y2+ xy2z + x2yz
Cho 4a2x + 1−7bx−7b = x + 1…. Biểu thức thích hợp vào dấu … là
A. 4a2−b
B. 4a2+7b
C. 4a2-7b
Câu 2:
Phân tích đa thức thành nhân tử: x2+6x+9
A. x+3x−3
B. x−1x+9
C. x+32
Câu 3:
Kết quả phân tích đa thức x2 −xy+x−y thành nhân tử là
A. x+1x−y
B. x−yx−1
C. x−yx+y
Câu 4:
Chọn câu sai.
A. x−13 +2x−12 =x−12x+1
B. x−13 +2x−1=x−1x−12+2
C. x−13 +2x−12 =x−1x−12+2x−2
Câu 5:
Nhân tử chung của biểu thức 304−2x2 +3x−6 có thể là
A. x + 2
B. 3(x – 2)
C. x−22
Câu 6:
Phân tích đa thức x2−2xy+y2−81 thành nhân tử:
A. x−y−3x−y + 3
B. x−y−9x−y + 9
C. x+y−3x+y + 3
Câu 7:
Thực hiện phép chia: x5+x3+x2+1:x3+1 được kết quả là
A. x2+1
B. x+12
C. x2-1
Câu 8:
Cho x1 và x2 là hai giá trị thỏa mãn 4x−5−2x5−x=0. Khi đó x1 +x2 bằng
A. 5.
B. 7.
C. 3.
Câu 9:
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x3 +2x2 −9x−18=0?
A. 0
B. 1
C. 2
Câu 10:
Giá trị của x thỏa mãn 5x2−10x+5=0 là
A. x = 1
B. x = – 1
C. x = 2
Câu 11:
Phân tích đa thức 3x3−8x2−41x+30 thành nhân tử
A. 3x−2x+3x−5
B. 3x−2x+3x−5
C. 3x−2x−3x+5
Câu 12:
Cho x<3. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về giá trị của biểu thức A=x4+3x3−27x−81
A. A > 1
B. A > 0
C. A < 0
Câu 13:
Cho 3x2+3x−52−3x2+3x+52=mx(x+1) với m∈ℝ. Chọn câu đúng
A. m > − 59
B. m < 0
C. m⋮9
Câu 14:
Cho x = 20 – y. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức B = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 + x2 + 2xy + y2?
A. B < 8 300
B. B > 8 500
C. B < 0
108 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com