Đăng nhập
Đăng ký
55 lượt thi 28 câu hỏi 60 phút
222 lượt thi
Thi ngay
190 lượt thi
29 lượt thi
Câu 1:
Rủi ro Hệ thống:
A. Còn gọi là rủi ro không thể phân tán (đa dạng hóA.
B. Là rủi ro thị trường tổng thể
C. Liên quan đến rủi ro tồn tại ngay cả sau khi nhà đầu tư đã đa dạng hóa hoàn toàn danh mục đầu tư của mình
D. Tất cả nêu trên đều đúng
Câu 2:
Hệ số Sharpe, còn gọi là Chỉ số Sharpe (SHP) thể hiện:
A. Một thước đo kết quả đầu tư danh mục đã được điều chỉnh theo rủi ro
B. Lợi nhuận vượt mức (so với lãi suất phi rủi ro) tính trên 1 đơn vị rủi ro (độ lệch chuẩn)
C. Mức độ nhạy cảm của thị trường chứng khoán quốc gia theo biến động trên thị trường chứng khoán toàn cầu
D. Cả A và BC đều đúng
Câu 3:
Hiện tượng Home Bias (Khuynh hướng “chuộng sân nhà”- thích đầu tư chứng khoán nội địa hơn là đa dạng hóa quốc tế) cho thấy….
A. Đúng với hầu hết các nước đang phát triển
B. Đúng với hầu hết các nước tiên tiến
C. Đúng với hầu hết các nước
D. Không đúng với các nước tiên tiến.
Câu 4:
Trong hệ số Sharpe, tử số thể hiện, còn mẫu số phản ánh…
A. Rủi ro, lợi suất B. Quy mô vốn đầu tư
C. Lợi suất, rủi ro D. Lợi suất, quy mô vốn đầu tư
Câu 5:
Yếu tố quốc tịch của nhà đầu tư có thể tác động nào đến quyết định đầu tư danh mục của người này?
A. Không ảnh hưởng
B. Có xu hướng ưu tiên đầu tư tài sản nội địa
C. Sẽ tránh đầu tư tài sản nội địa và thay thế bằng mở rộng cơ hội đầu tư ra quốc tế
D. Có xu hướng phân bố vốn quốc tế tương ứng mức tỷ giá ngoại tệ so với nội tệ.
Câu 6:
Điểu gì có thể khiến chính phủ của môt nước ngăn cấm nhà đầu tư nước ngoài sở hữu tài sản nội địa?
A. Tinh thần dân tộc và hạn chế khả năng thâu tóm quyền lực kinh tế nội địa của ngoại quốc
B. Sự e ngại rằng việc đầu tư thua lỗ sẽ làm giảm động lực tăng trưởng đầu tư và niềm tự hào dân tộc
C. Ý muốn bảo hộ các ngành kinh tế nội địa khỏi áp lực cạnh tranh và ý muốn bảo hộ các ngành công nghệ mũi nhọn của quốc gia.
D. Ý muốn bảo hộ khả năng tiếp cận cơ hội của nhà đầu tư nội địa khỏi các áp lực cạnh tranh nước ngoài và ý muốn bảo hộ giá trị nội tệ khỏi các tác động can thiệp tiền tệ ở nước ngoài.
Câu 7:
Sự thiếu thông tin về doanh nghiệp nước ngoài cũng như cơ hội đầu tư vào các doanh nghiệp này là nguyên nhân khiến cho:
A. Lợi suất đầu tư tài sản nước ngoài có thể sẽ thấp hơn kì vọng
B. Nhận thức rủi ro đầu tư tài sản nước ngoài sẽ thấp hơn so với thực tế vì không có thông tin dẫn đến giả định rằng không có rủi ro
C. Nhận hức rủi ro đầu tư tài sản nước ngoài sẽ cao hơn thực tế vì thiếu thông tin tạo nên tình trạng bất trắc.
D. Các khoản đầu tư sẽ có quy mô lơn hơn do giả định rằng lợi suất thu được sẽ cao hơn so với tính toán từ thông tin hiện có.
Câu 8:
Loại giấy tờ có giá có đặc điểm sau: do một số tổ chức tài chính phát hành, biểu thị một lượng cổ phiếu công ty nước ngoài xác định, và có giá trị tương đương giá trị của lượng cổ phiếu ấy:
A. Quỹ đầu tư B. Chứng chỉ tương đương cổ phiếu
C. Chứng chỉ tiền gửi D. Biên lai lưu kí
Câu 9:
Mức ngại rủi ro của nhà đầu tư < 0 thì
A. Nhà đầu tư yêu thích rủi ro
B. Nhà đầu tư ngại rủi ro
C. Nhà đầu tư bàng quan với rủi ro
D. Tất cả ý trên đều sai
Câu 10:
Chọn phát biểu đúng
A. Rủi ro hệ thống có thể điều chỉnh bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu tư
B. Rủi ro phi hệ thống có thể điều chỉnh bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu tư
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 11:
Yếu tố chủ yếu nhất của thị trường vốn
A. Sự hiện diện và tác động của chứng khoán không rủi ro đến các đặc tính của đường biên hiệu quả các danh mục đầu tư
B. Động thái thị trường
C. Mô hình CAPM
D. Cả A và C đều đúng
Câu 12:
Yếu tố quan trọng đầu tiên mà nhà đầu tư quan tâm khi quản lý danh mục đầu tư
A. Lợi tức nhận được từ khoản đầu tư
B. Lạm phát
C. Mức độ rủi ro mà họ chấp nhuận
D. Tỷ giá
Câu 13:
Beta có thể được định nghĩa là:
A. Thước đo rủi ro hệ thống.
B. Thước đo rủi ro của danh mục đầu tư.
C. Tỷ lệ giữa phương sai của danh mục đầu tư với phương sai của thị trường
D. Tất cả những điều trên.
Câu 14:
Rủi ro ______ được đo bằng beta.
A. Có hệ thống B. Không có hệ thống
C. Quốc tế D. Trong nước
Câu 15:
Một danh mục đầu tư trong nước đa dạng đầy đủ có hệ số beta là
A. 0,0. B. 1,0.
C. -1,0. D. Tất cả đều sai
Câu 16:
Rủi ro phi hệ thống là
A. Rủi ro còn lại trong một danh mục đầu tư đa dạng hóa tốt.
B. Đo bằng beta.
C. Có thể được đa dạng hóa đi.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 17:
Xét một số khía cạnh, danh mục đầu tư đa dạng hóa quốc tế về nguyên tắc giống như danh mục đầu tư trong nước vì:
A. Nhà đầu tư đang cố gắng kết hợp các tài sản có tương quan hoàn hảo. B. Các nhà đầu tư đang ràng buộc để giảm rủi ro hệ thống
C. Nhà đầu tư đang cố gắng giảm tổng rủi ro của danh mục đầu tư
D. Tất cả đều đúng
Câu 18:
Xét một số khía cạnh, danh mục đầu tư đa dạng hóa quốc tế khác với danh mục đầu tư trong nước vì
A. Nhà đầu tư cũng có thể gặp rủi ro ngoại hối
B. Đa dạng hóa danh mục đầu tư quốc tế làm tăng lợi nhuận kỳ vọng nhưng không làm giảm rủi ro
C. Nhà đầu tư phải rời khỏi đất nước để mua chứng khoán nước ngoài
Câu 19:
____ kết nối bảo mật phi rủi ro với danh mục đầu tư trong nước tối ưu.
A. Dòng thị trường an ninh
B. Mô hình định giá tài sản vốn
C. Đường thị trường vốn
D. Tất cả đều sai
Câu 20:
Sự đa dạng hóa quốc tế của danh mục đầu tư
A. Dẫn đến rủi ro đa dạng hóa của danh mục đầu tư thấp hơn
B. Giảm thành phần rủi ro tiền tệ của danh mục đầu tư
C. Giảm thành phần rủi ro hệ thống của danh mục đầu tư
Câu 21:
Lợi nhuận yêu cầu (required return) đối với công ty SSS là:
A. 20% B. 19%
C. 18% D. 16%
Câu 22:
Tốc độ tăng trưởng cổ tức là:
A. 6% B. 7%
C. 8% D. 9%
Câu 23:
Cổ tức năm sau là:
A. 1070 B. 1060
C. 1050 D. 1040
Câu 24:
Giá cổ phiếu công ty SSS là:
A. 10800 B. 10700
C. 10600 D. 10500
Câu 25:
Hiệp phương sai (Covariance) giữa lợi nhuận cổ phiếu 1 và 2 là:
A. 0.19% B. 1.2%
C. 0.48% D. 0.45%
Câu 26:
Lợi nhuận kỳ vọng của danh mục là:
A. 9.8% B. 15.2%
C. 20% D. 9.6%
Câu 27:
Rủi ro của danh mục là:
A. 11.8% B. 1.39%
C. 11.7% D. 11.2%
Câu 28:
Hệ số Sharpe của danh mục là:
A. 0.8136 B. 0.3051
C. 0.3077 D. 0.5543
11 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com