Đăng nhập
Đăng ký
73 lượt thi 20 câu hỏi 60 phút
222 lượt thi
Thi ngay
190 lượt thi
29 lượt thi
Câu 1:
ICOR cho biết:
A. Mối quan hệ giữa đầu tư và tăng trưởng kinh tế
B. Cần phải bỏ ra bao nhiêu đồng vốn đầu tư để có thêm 1 đơn vị tăng trưởng kinh tế
C. Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư
D. Mức độ hiện đại của nền kinh tế
Câu 2:
Đầu tư:
A. Không nhất thiết gắn liền rủi ro, mạo hiểm
B. Là một quá trình
C. Có mục tiêu là hiệu quả
D. Phải có nguồn vốn ban đầu
Câu 3:
FPI có đặc điểm:
A. Danh mục, phạm vi và mức độ đầu tư thường bị giới hạn
B. Doanh nghiệp có khả năng phân tán rủi ro kinh doanh trong những người mua cổ phiếu, trái phiếu
C. Thường gắn với hoạt động chuyển giao công nghệ
D. Chủ đầu tư nước ngoài không trực tiếp tham gia điều hành, quản lý doanh nghiệp
Câu 4:
Tín dụng thương mại có đặc điểm:
A. Doanh nghiệp vay vốn toàn quyền sử dụng vốn vay
B. Độ rủi ro cho nhà đầu tư (người cho vay) thấp
C. Lợi nhuận của chủ đầu tư nước ngoài không phụ thuộc vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp mà họ bỏ vốn
D. Ngân hàng cho vay vốn không tham gia vào hoạt động của doanh nghiệp
Câu 5:
ODA có đặc điểm:
A. Thời gian cho vay dài
B. Lãi suất thấp
C. Không có điều kiện cho vay
D. Thường có một phần viện trợ không hoàn lại
Câu 6:
Công ty cổ phần có đặc điểm:
A. Được phép phát hành chứng khoán
B. Các cổ đông chịu chế độ trách nhiệm vô hạn
C. Là loại công ty đối vốn
D. Số thành viên đông, ít nhất là 3
Câu 7:
Công ty TNHH có đặc điểm:
A. Là loại công ty đối vốn
B. Việc chuyển nhượng vốn ra bên ngoài công ty diễn ra có điều kiện
C. Được phép phát hành cổ phiếu
D. Có thể tăng thêm vốn điều lệ bằng cách kết nạp thêm thành viên mới
Câu 8:
Công ty 100% vốn nước ngoài có đặc điểm:
A. Là pháp nhân của nước đi đầu tư
B. Thuộc sở hữu của bên nước ngoài
C. Có sự khác nhau giữa các nền văn hóa nên tạo ra sự phức tạp trong quản lý và điều hành doanh nghiệp
D. Mô hình tổ chức do nhà đầu tư nước ngoài lựa chọn trong khuôn khổ pháp luật nước sở tại
Câu 9:
Dự án BOT có đặc điểm:
A. Xây dựng, khai thác vận hành rồi mới chuyển giao
B. Là vốn đầu tư của chính phủ vào cơ sở hạ tầng
C. Chủ đầu tư được hưởng các đặc quyền
D. Sản phẩm của dự án BOT mang tính công cộng
Câu 10:
Hợp tác trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC) có đặc điểm:
A. Là hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam
B. Các bên tham gia BCC thành lập pháp nhân mới
C. Thực hiện theo hợp đồng phân chia sản phẩm
D. Kết quả của BCC phụ thuộc vào sự tồn tại cũng như nghĩa vụ của các bên hợp tác
Câu 11:
Đầu tư có vai trò thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thông qua việc:
A. Tác động đến cung và cầu trong dài hạn
B. Tác động đến cung và cầu trong ngắn hạn
C. Tác động đến cầu trong ngắn hạn từ đó ảnh hưởng tới cung trong dài hạn
D. Tác động đến cung trong ngắn hạn từ đó ảnh hưởng tới cầu trong dài hạn
Câu 12:
Chọn một câu đúng:
A. Giai đoạn hình thành dự án FDI tính từ khi DA được bàn giao để đưa vào sản xuất, kinh doanh chính thức cho đến khi thanh lý dự án
B. Giai đoạn vận hành khai thác dự án tính từ khi DA hết thời gian hoạt động ghi trong Giấy phép ĐT
C. Giai đoạn kết thúc hoạt động của DA FDI được tính từ khi hình thành ý đồ đầu tư cho đến khi dự án FDI được cấp giấy phép ĐT
D. Giai đoạn triển khai thực hiện từ khi DA FDI được cấp Giấy phép ĐT đến khi bàn giao công trình để đưa vào sản xuất kinh doanh
Câu 13:
Dự án FDI khả thi:
A. Là căn cứ ra quyết định về chủ trương ban đầu đối với dự án
B. Là kết quả của việc nghiên cứu khả thi dự án FDI
C. Yêu cầu tính toán chính xác sai số cho phép là ± 20%
D. Áp dụng với các dự án quy mô nhỏ, thời gian thực hiện ngắn
Câu 14:
Dự án FDI tiền khả thi:
A. Là bước đầu tiên của giai đoạn hình thành dự án
B. Là loại dự án có mức độ chi tiết lớn trong các dự án FDI
C. Sai số cho phép là ± 20%
D. Tất cả các câu trên là sai
Câu 15:
Cách chia dự án FDI thành dự án BCC, liên doanh hay 100% vốn nước ngoài là dựa vào:
A. Hình thức đầu tư của dự án
B. Lĩnh vưc kinh doanh của dự án
C. Mức độ tập trung của dự án
D. Tính chất vật chất của dự án
Câu 16:
Dự án FDI kết thúc hoạt động khi:
A. Hết thời hạn đầu tư mà không gia hạn
B. Chủ đầu tư xin kết thúc hoạt động trước hạn
C. Dự án phá sản
D. Tất cả đều đúng
Câu 17:
Giai đoạn triển khai thực hiện dự án FDI gồm các công việc:
A. Hình thành bộ máy quản trị doanh nghiệp
B. Tổ chức đấu thầu, mua sắm trang thiết bị
C. Quản lý quá trình sản xuất
D. A và B
Câu 18:
Tác động tiêu cực củ FDI đối với nước tiếp nhận đầu tư là:
A. Gây thất thoát vốn
B. Giảm số lượng việc làm
C. Rủi ro ô nhiễm môi trường
D. Nguyên cơ mất cắp công nghệ
Câu 19:
Hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài được thực hiện theo bao nhiêu định hướng?
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Câu 20:
Chu trình (vòng đời) dự án FDI gồm bao nhiêu giai đoạn?
15 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com