Đăng nhập
Đăng ký
254 lượt thi 53 câu hỏi 60 phút
187 lượt thi
Thi ngay
220 lượt thi
94 lượt thi
1371 lượt thi
474 lượt thi
1278 lượt thi
432 lượt thi
259 lượt thi
58 lượt thi
Câu 1:
Nhiệm vụ của nhà nước là:
A. Xuất hiện đồng thời với chức năng.
B. Hình thành sau khi chức năng xuất hiện.
C. Quyết định nội dung, tính chất của chức năng.
D. Bị quyết định bởi chức năng của nhà nước.
Câu 2:
Sự thay đổi nhiệm vụ của nhà nước là:
A. Xuất phát từ sự phát triển của xã hội.
B. Phản ánh nhận thức chủ quan của con người trước sự thay đổi của xã hội.
C. Phản ánh nhận thức của nhà cầm quyền trước sự phát triển của xã hội.
D. Xuất phát từ nhận thức chủ quan của con người.
Câu 3:
Sự thay đổi chức năng của nhà nước xuất phát từ:
A. Sự thay đổi của nhiệm vụ của nhà nước và ý chí của giai cấp.
B. Lợi ích của giai cấp thống trị và ý chí chung của xã hội.
C. Nhận thức thay đổi trước sự thay đổi của nhiệm vụ.
D. Sự thay đổi của nhiệm vụ của nhà nước và ý chí của các giai cấp.
Câu 4:
Chức năng của nhà nước là:
A. Những mặt hoạt động của nhà nước nhằm thực hiện công việc của nhà nước.
B. Những công việc và mục đích mà nhà nước cần giải quyết và đạt tới.
C. Những loại hoạt động cơ bản của nhà nước.
D. Những mặt hoạt động cơ bản nhằm thực hiện nhiệm vụ của nhà nước.
Câu 5:
Phương pháp thực hiện chức năng của nhà nước KHÔNG là:
A. Cưỡng chế.
B. Giáo dục, thuyết phục.
C. Mang tính pháp lý.
D. Giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế và kết hợp.
Câu 6:
Sự phân chia chức năng nhà nước nào sau đây trên cơ sở pháp lý.
A. Chức năng đối nội, đối ngoại.
B. Chức năng kinh tế, giáo dục.
C. Chức năng của bộ máy nhà nước, cơ quan nhà nước.
D. Chức năng xây dựng, thực hiện và bảo vệ pháp luật.
Câu 7:
Vai trò của Chính phủ là:
A. Tham gia vào hoạt động lập pháp.
B. Thi hành pháp luật.
C. Bổ nhiệm thẩm phán của tòa án.
D. Đóng vai trò nguyên thủ quốc gia.
Câu 8:
Chính phủ là cơ quan:
A. Được hình thành bởi cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp.
B. Chịu trách nhiệm trước cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp.
C. Thực hiện pháp luật do cơ quan lập pháp ban hành.
D. Bị bất tín nhiệm và giải tán bởi cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp.
Câu 9:
Nhận định nào sau đây đúng với cơ quan Lập pháp.
A. Cơ quan đại diện là cơ quan lập pháp.
B. Cơ quan lập pháp là cơ quan đại diện.
C. Cơ quan lập pháp và cơ quan đại diện là một.
D. Cơ quan lập pháp không là cơ quan đại diện.
Câu 10:
Tòa án cần phải độc lập và tuân theo pháp luật vì:
A. Tòa án bảo vệ quyền và lợi ích của nhân dân.
B. Tòa án là cơ quan nhà nước.
C. Tòa án đại diện cho nhân dân.
D. Tòa án bảo vệ pháp luật.
Câu 11:
Sự độc lập của Tòa án được hiểu là:
A. Tòa án được hình thành một cách độc lập.
B. Tòa án trong hoạt động của mình không bị ràng buộc.
C. Tòa án chủ động giải quyết theo ý chí của thẩm phán.
D. Tòa án chỉ tuân theo pháp luật, không bị chi phối.
Câu 12:
Tổng thống, Chủ tịch, Nhà vua phù hợp với trường hợp nào sau đây:
A. Do cơ quan lập pháp bầu ra.
B. Đứng đầu cơ quan Hành pháp.
C. Đứng đầu cơ quan Tư pháp.
D. Nguyên thủ quốc gia.
Câu 13:
Cơ quan nhà nước nào sau đây đóng vai trò xây dựng pháp luật:
A. Cơ quan đại diện.
B. Chính phủ.
C. Nguyên thủ quốc gia.
D. Tòa án.
Câu 14:
Cơ quan nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ pháp luật.
A. Quốc hội.
C. Tòa án.
Câu 15:
Pháp luật được thực hiện chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây:
Câu 16:
Nguyên tắc của bộ máy nhà nước là:
A. Cơ sở cho việc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước.
B. Nền tảng cho việc hình thành những nhiệm vụ và chức năng của nhà nước.
C. Tạo nên tính tập trung trong bộ máy nhà nước.
D. Xác định tính chặt chẽ của bộ máy nhà nước.
Câu 17:
Bộ máy nhà nước mang tính hệ thống, chặt chẽ bởi:
A. Các cơ quan nhà nước có mối liên hệ chặt chẽ với nhau.
B. Được tổ chức theo những nguyên tắc chung, thống nhất.
C. Các cơ quan nhà nước ở địa phương phải tuân thủ các cơ quan ở Trung ương.
D. Nhà nước bao gồm các cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa phương.
Câu 18:
Khi phân biệt cơ quan nhà nước và các tổ chức xã hội, những dấu hiệu nào sau đây KHÓ có thể phân biệt:
A. Tính tổ chức, chặt chẽ.
B. Có thẩm quyền (quyền lực nhà nước).
C. Thành viên là những cán bộ, công chức.
D. Là một bộ phận của bộ máy nhà nước.
Câu 19:
Trình độ tổ chức bộ máy nhà nước phụ thuộc vào:
A. Nguyên tắc tổ chức bộ máy nhà nước.
B. Chức năng của nhà nước.
C. Sự phát triển của xã hội.
D. Số lượng và mối quan hệ giữa các cơ quan nhà nước.
Câu 20:
Nội dung nào KHÔNG đúng với việc hình thành nguyên thủ quốc gia:
A. Do nhân dân bầu ra.
B. Cha truyền con nối
C. Được bổ nhiệm.
D. Do quốc hội bầu ra.
Câu 21:
Lựa chọn nhận định đúng nhất.
A. Cơ quan dân bầu là cơ quan đại diện và do vậy có quyền lập pháp.
B. Cơ quan đại diện là cơ quan dân bầu do vậy có quyền lập pháp.
C. Cơ quan đại diện là cơ quan không do dân bầu do vậy có quyền lập pháp.
D. Cơ quan dân bầu không là cơ quan đại diện do vậy không có quyền lập pháp.
Câu 22:
Nguyên tắc tập quyền trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước nhằm:
A. Ngăn ngừa và hạn chế sự lạm dụng quyền lực nhà nước.
B. Tạo sự thống nhất, tập trung và nâng cao hiệu quả quản lý.
C. Thực hiện quyền lực của nhân dân một cách dân chủ.
D. Đảm bảo quyền lực của nhân dân được tập trung.
Câu 23:
Nguyên tắc phân quyền trong tổ chức, hoạt động của bộ máy nhà nước nhằm:
A. Hạn chế sự lạm dụng quyền lực nhà nước.
B. Hạn chế sự phân tán quyền lực nhà nước.
C. Tạo sự phân chia hợp lý quyền lực nhà nước.
D. Thực hiện quyền lực nhà nước một cách dân chủ.
Câu 24:
Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với nguyên tắc phân quyền trong chế độ cộng hòa tổng thống.
A. Hành pháp chịu trách nhiệm trước lập pháp.
B. Ba hệ thống cơ quan nhà nước được hình thành bằng ba con đường khác nhau.
C. Ba hệ thống cơ quan nhà nước kìm chế, đối trọng lẫn nhau.
D. Người đứng đầu hành pháp đồng thời là nguyên thủ quốc gia.
Câu 25:
Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với chế độ đại nghị.
A. Nghị viện có thể giải tán Chính phủ.
B. Chính phủ chịu trách nhiệm trước Nghị viện.
C. Là nghị sỹ vẫn có thể làm bộ trưởng.
D. Người đứng đầu Chính phủ do dân bầu trực tiếp.
Câu 26:
Nội dung nào sau đây phù hợp với chế độ cộng hòa lưỡng tính.
A. Tổng thống do dân bầu và có thể giải tán Nghị viện.
B. Nguyên thủ quốc gia không thể giải tán Nghị viện.
C. Tổng thống không đứng đầu hành pháp.
D. Nguyên thủ quốc gia do Quốc hội bầu và không thể giải tán Chính phủ.
Câu 27:
Trình tự nào sau đây phù hợp với chính thể cộng hòa tổng thống.
A. Dân bầu Nguyên thủ quốc gia.
B. Quốc hội bầu nguyên thủ quốc gia.
C. Cha truyền con nối vị trí nguyên thủ quốc gia.
D. Nguyên thủ quốc gia thành lập kết hợp giữa bầu và bổ nhiệm.
Câu 28:
Tính chất mối quan hệ nào sau đây phù hợp với nguyên tắc phân quyền (tam quyền phân lập).
A. Độc lập và chế ước giữa các cơ quan nhà nước.
B. Giám sát và chịu trách nhiệm giữa các cơ quan nhà nước.
B. Đồng thuận và thống nhất giữa các cơ quan nhà nước.
D. Các cơ quan phụ thuộc lẫn nhau trong tổ chức và hoạt động.
Câu 29:
Nguyên tắc phân quyền KHÔNG là:
A. Ba cơ quan được thành lập bằng ba con đường khác nhau.
B. Các cơ quan được trao ba loại quyền khác nhau.
C. Các cơ quan nhà nước có thể giải tán lẫn nhau.
D. Cơ quan Tư pháp độc lập.
Câu 30:
Nguyên tắc tập quyền được hiểu là:
A. Tất cả quyền lực tập trung vào một cơ quan.
B. Quyền lực tập trung vào cơ quan nhà nước ở trung ương.
C. Quyền lực nhà nước không phân công, phân chia.
D. Quyền lực nhà nước tập trung vào cơ quan đại diện của nhân dân.
Câu 31:
Nội dung nào KHÔNG phù hợp với hình thức cấu trúc của nhà nước:
A. Trong một quốc gia có những nhà nước nhỏ có chủ quyền hạn chế.
B. Các đơn vị hành chính, không có chủ quyền trong một quốc gia thống nhất.
C. Các quốc gia có chủ quyền liên kết rất chặt chẽ với nhau về kinh tế.
D. Đơn vị hành chính tự chủ nhưng không có chủ quyền.
Câu 32:
Chế độ liên bang là:
A. Sự thể hiện nguyên tắc phân quyền.
B. Thể hiện nguyên tắc tập quyền.
C. Thể hiện nguyên tắc tập trung quyền lực.
D. Thể hiện sự phân công, phân nhiệm giữa các cơ quan nhà nước.
Câu 33:
Cách thức thành lập các cơ quan nhà nước KHÔNG được thực hiện trong chế độ quân chủ đại diện.
A. Bổ nhiệm các Bộ trưởng.
B. Bầu cử Tổng thống.
C. Bầu cử Nghị viện.
D. Cha truyền, con nối.
Câu 34:
Chế độ chính trị dân chủ KHÔNG tồn tại trong:
A. Nhà nước quân chủ.
B. Nhà nước theo hình thức cộng hòa tổng thống.
C. Nhà nước theo mô hình cộng hoà đại nghị.
D. Nhà nước chuyên chế.
Câu 35:
Dân chủ trong một nhà nước là:
A. Nhân dân tham gia vào việc tổ chức bộ máy nhà nước.
B. Nhân dân tham gia vào quá trình vận hành bộ máy nhà nước.
C. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân, do dân và vì dân.
D. Nhân dân được bầu cử trực tiếp.
Câu 36:
Phân loại kiểu nhà nước dựa trên:
A. Bản chất của nhà nước.
B. Sự thay thế các kiểu nhà nước.
C. Hình thái kinh tế – xã hội.
D. Phương thức thay thế giữa các kiểu nhà nước.
Câu 37:
Sự thay thế các kiểu nhà nước diễn ra một cách:
A. Tất yếu khách quan.
B. Thông qua một cuộc cách mạng tư sản.
C. Phải bằng cách mạng bạo lực.
D. Nhanh chóng.
Câu 38:
Trên cơ sở khái niệm kiểu nhà nước, chọn phương án KHÔNG phù hợp.
A. Kiểu nhà nước sau tiến bộ hơn kiểu nhà nước trước.
B. Sự thay thế các kiểu nhà nước là mang tính khách quan.
C. Sự thay thế các kiểu nhà nước diễn ra bằng một cuộc cách mạng.
D. Các nhà nước tất yếu phải trải qua bốn kiểu nhà nước.
Câu 39:
Bản chất giai cấp của các nhà nước nào sau đây KHÔNG giống với các nhà nước còn lại:
A. Nhà nước Chiếm hữu nô lệ.
B. Nhà nước Xã hội chủ nghĩa.
C. Nhà nước phong kiến.
D. Nhà nước tư sản.
Câu 40:
Yếu tố nào sau đây KHÔNG là điều kiện ra đời của các nhà nước xã hội chủ nghĩa.
A. Nền kinh xã hội chủ nghĩa rất phát triển.
B. Ý thức hệ Mác xít.
C. Phong trào giải phóng thuộc địa.
D. Khủng hoảng kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
Câu 41:
Về mặt lý thuyết, Nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
A. Một kiểu nhà nước mới.
B. Một hình thức tổ chức quyền lực.
C. Giai đoạn quá độ của nhà nước tư bản chủ nghĩa.
D. Một hình thức nhà nước mới.
Câu 42:
Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
A. Không thể hiện bản chất giai cấp.
B. Thể hiện bản chất giai cấp thống trị.
C. Không thể hiện bản chất giai cấp bị trị.
D. Thể hiện bản chất giai cấp bị bóc lột.
Câu 43:
Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa KHÔNG là:
A. Nhà nước nửa nhà nước.
B. Quản lý ½ lãnh thổ.
C. Nhà nước tự tiêu vong.
D. Mang bản chất giai cấp.
Câu 44:
Nội dung nào phù hợp với của quyền lực nhà nước xã hội chủ nghĩa.
A. Quyền lực nhà nước của dân, do dân và vì nhân dân.
B. Quyền lực nhà nước của đa số nhân dân.
C. Quyền lực nhà nước thuộc về liên minh các giai cấp.
D. Quyền lực nhà nước mang tính giai cấp.
Câu 45:
Bản chất giai cấp của nhà nước xã hội chủ nghĩa là bảo vệ lợi ích của:
A. Đa số nhân dân.
B. Giai cấp thống trị.
C. Của toàn bộ xã hội.
D. Liên minh các giai cấp.
Câu 46:
Chức năng nào thể hiện rõ nhất bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa.
A. Quản lý kinh tế.
B. Bảo vệ tổ quốc.
C. Bảo vệ chế độ xã hội.
D. Bảo vệ lợi ích của xã hội.
Câu 47:
Hình thức chính thể nào gần giống với hình thức chính thể của nhà nước xã hội chủ nghĩa.
A. Chế độ cộng hòa tổng thống.
B. Cộng hòa lưỡng tính.
C. Cộng hòa quý tộc.
D. Cộng hòa đại nghị.
Câu 48:
Hình thức Nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
A. Có thể có hình thức chính thể quân chủ.
B. Chế độ chính trị có thể là dân chủ tư sản.
C. Hình thức cấu trúc là nhà nước đơn nhất.
D. Luôn là hình thức chính thể cộng hòa.
Câu 49:
Nội dung nào không phản ánh dân chủ xã hội chủ nghĩa trong việc thực hiện quyền lực nhà nước.
A. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.
B. Quyền lực nhà nước thuộc về giai cấp thống trị.
C. Nhân dân trực tiếp thực hiện quyền lực nhà nước.
D. Nhân dân tham gia vào việc tổ chức bộ máy nhà nước.
Câu 50:
Nội dung nào thể hiện sự kế thừa tinh hoa của học thuyết pháp quyền trong nhà nước xã hội chủ nghĩa:
A. Có ba cơ quan lập pháp, hành pháp và tư pháp.
B. Các cơ quan này thực hiện những chức năng khác nhau.
C. Mối quan hệ giữa các cơ quan nhà nước là phụ thuộc.
D. Thực hiện phân công, phân nhiệm giữa các cơ quan nhà nước.
Câu 51:
Đặc trưng cơ bản của bộ máy nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
A. Quyền lực tập trung, thống nhất.
B. Có đảng cộng sản lãnh đạo.
C. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.
D. Có sự tham gia của nhân dân vào bộ máy nhà nước.
Câu 52:
Nhà nước pháp quyền khác với nhà nước pháp trị ở:
A. Nhà nước pháp quyền quản lý xã hội bằng pháp luật.
B. Nhà nước pháp quyền đặt ra pháp luật.
C. Nhà nước pháp quyền bị ràng buộc bởi pháp luật.
D. Pháp luật được thực hiện triệt để.
Câu 53:
Nhà nước pháp quyền là:
A. Nhà nước cai trị bằng pháp luật và không chịu sự ràng buộc bởi pháp luật.
B. Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật và không bị hạn chế bởi pháp luật.
C. Nhà nước chịu sự ràng buộc bởi pháp luật và không cai trị bằng pháp luật.
D. Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật và bị ràng buộc bởi luật pháp.
51 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com