Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
541 lượt thi 37 câu hỏi 45 phút
1354 lượt thi
Thi ngay
Câu 1:
Lãi suất vay liên ngân hàng thì thường _____ lãi suất tín phiếu kho bạc.
A. Thấp hơn
B. Bằng
C. Cao hơn
D. Không liên quan
Câu 2:
_____ cho phép người mua quyền có quyền (nhưng không bắt buộc) mua chứng khoán tại giá thực hiện.
A. Mua quyền chọn mua
B. Mua quyền chọn bán
C. Bán quyền chọn bán
D. Bán quyền chọn mua
Câu 3:
Nguồn vốn quan trọng nhất của ngân hàng thương mại huy động được thông qua:
A. Nhận tiền gửi
B. Phát hành trái phiếu
C. Phát hành cổ phiếu
D. Phát hành hợp đồng mua lại
Câu 4:
Nhà đầu tư mua tín phiếu kho bạc kỳ hạn 182 ngày, mệnh giá $10.000 với giá $9.750. Nhà đầu tư giữ tín phiếu này đến ngày đáo hạn. Hỏi tỷ suất sinh lời của tín phiếu bằng bao nhiêu?
A. 4,53%
B. 5,14%
C. 5,05%
D. 4,94%
Câu 5:
_____ hợp đồng tương lai có thể đóng vị thế của họ bất cứ lúc nào bằng cách _____ một hợp đồng tương lai giống hệt
A. Người bán; mua (Người mua; bán)
B. Người bán; bán
C. Người mua; mua
D. Không có đáp án đúng
Câu 6:
Theo lý thuyết phần bù thanh khoản, nếu lãi suất kỳ hạn 1 năm trong 3 năm tiếp theo dự kiến là 4%; 2% và 3% kỳ hạn 3 năm là bao nhiêu. Biết phần bù thanh khoản cho kỳ hạn 3 năm là 0,5%.
A. 1,5%
B. 4,5%
C. 2,5%
D. 3,5%
Câu 7:
Trái phiếu coupon có giá bán hiện tại là $180, lãi coupon trả mỗi năm là $10. Mệnh giá trái phiếu là $200 trả khi đáo hạn, kỳ hạn trái phiếu là 5 năm. Hỏi lãi suất hoàn vốn là bao nhiêu?
A. 10%
B. 5%
C. 12,5%
D. 7,5%
Câu 8:
Thông tin bất đối xứng diễn ra khi:
A. Thông tin gần như sẵn có cho các đối tác trong giao dịch.
B. Hai bên đối tác trong giao dịch đều có thông tin như nhau
C. Một bên đối tác trong giao dịch biết thông tin nhiều hơn bên còn lại.
D. Chi phí thông tin đắt đỏ.
Câu 9:
Ở bất kỳ thời điểm nào, giá thực tế của tín phiếu kho bạc kỳ hạn 3 tháng luôn
A. Cao hơn giá trị của tín phiếu kho bạc 6 tháng
B. Bằng với mệnh giá của tín phiếu kho bạc 6 tháng
C. Bằng với mệnh giá
D. Thấp hơn giá của tín phiếu kho bạc 6 tháng
Câu 10:
Khi chính phủ bị thâm hụt ngân sách, cung trái phiếu sẽ có xu hướng ____ và đường cung sẽ dịch chuyển sang _____ trong điều kiện các nhân tố khác không đổi
A. Giảm; trái
B. Tăng; phải
C. Giảm; phải
D. Tăng; trái
Câu 11:
Khi _______ thấp, động cơ _______ sẽ tăng và động cơ _____ sẽ giảm.
A. Lãi suất thực, đi vay, cho vay
B. Lãi suất thực, cho vay, đi vay
C. Lãi suất thị trường, cho vay, đi vay
D. Lãi suất danh nghĩa, cho vay, đi vay
Câu 12:
Tại bất cứ thời điểm nào, tỷ suất lợi tức của thương phiếu luôn ____ tín phiếu kho bạc với cùng thời hạn và mệnh giá
B. Cao hơn
C. Không thể so sánh
D. Bằng
Câu 13:
Chủ thể cung cấp vốn trên thị trường tài chính là:
A. Chủ thể thặng dư
B. Chủ thể sơ cấp
C. Chủ thể thâm hụt
D. Chủ thể thứ cấp
Câu 14:
Một trái phiếu chiết khấu có mệnh giá $1.000 kỳ hạn 5 năm. Nếu lãi suất hoàn vốn yêu cầu là 6%. Giá hiện tại của trái phiếu này là bao nhiêu?
A. $943,4
B. $1.338,2
C. $1.000
D. $747,3
Câu 15:
Công cụ ____ có kỳ hạn bằng hoặc nhỏ hơn một năm; công cụ ____ thường có thanh khoản cao.
A. Thị trường tiền tệ; thị trường tiền tệ
B. Thị trường vốn; thị trường
C. Thị trường tiền tệ; thị trường vốn
D. Thị trường vốn; thị trường tiền tệ
Câu 16:
Định chế nào sau đây không là định chế tiết kiệm theo hợp đồng:
A. Công ty bảo hiểm phi nhân thọ
B. Ngân hàng thương mại
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ
D. Quỹ hưu trí
Câu 17:
Trên thị trường vốn, công cụ tài chính được phát hành bởi:
A. Chính phủ và chính quyền địa phương
B. Doanh nghiệp
C. Cá nhân
D. A và B đều đúng
Câu 18:
Đặc tính của chứng khoán có khả năng chuyển đổi nhanh chóng thành tiền mặt được gọi là:
A. Chuyển đổi
B. Thanh khoản
C. Biến động
D. Không đổi
Câu 19:
Nhược điểm lớn nhất của việc nắm giữ cổ phiếu phổ thông là:
A. Chịu trách nhiệm hữu hạn
B. Được nhận cổ tức
C. Chỉ được thanh toán sau khi công ty đã trả hết khoản nợ trong trường hợp phá sản
D. Được giao dịch trên sàn chứng khoán.
Câu 20:
Khi yêu cầu dự trữ bắt buộc tăng lên thì ngân hàng thương mại sẽ phải duy trì số dự trữ tại ngân hàng trung ương lớn hơn kéo theo sự ___ của tiền cơ sở và cung tiền.
A. Gia tăng
B. Sụt giảm
D. A, B và C đều sai.
Câu 21:
Nhà đầu tư mua thương phiếu thời hạn 60 ngày, mệnh giá $1.000.000 với giá $985.000 và nắm giữ đến ngày đáo hạn. Tỷ suất sinh lời của khoản đầu tư là bao nhiêu?
A. 9,14%
B. 8,90%
C. 9%
D. 8,78%
Câu 22:
Nhận định nào sau đây ĐÚNG về thị trường tài chính:
A. Cung cấp thanh khoản cho công cụ tài chính
B. Xác định giá của công cụ tài chính
C. Thiết lập kênh dẫn vốn từ nơi thừa vốn đến nơi thiếu vốn
D. A, B và C đều đúng
Câu 23:
Giá trị hiện tại của một khoản thu trong tương lai ____ khi lãi suất tăng.
A. Tăng
B. Không bị ảnh hưởng
C. Không đổi
D. Giảm
Câu 24:
Thị trường sơ cấp là nơi:
B. Cung cấp công cụ tài chính có tỷ suất sinh lời cao
C. Cung cấp công cụ tài chính có rủi ro thấp nhất.
D. Phát hành công cụ tài chính lần đầu ra công chúng
Câu 25:
Định chế nào sau đây là định chế đầu tư:
A. Liên hiệp tín dụng
B. Công ty ảo hiểm
C. Công ty tài chính
Câu 26:
Người mua quyền chọn bán chứng khoán với giá thực hiện là $50 và phí quyền chọn là $6 sẽ thực hiện quyền chọn này vào ngày đến hạn nếu giá chứng khoán khi đáo hạn (ST):
A. ST >= $56
B. $45 < ST <= 50$
C. ST = $53
D. A và C
Câu 27:
Nguồn vốn nào KHÔNG PHẢI là nguồn vốn chính của công ty tài chính?
A. Phát hành trái phiếu
B. Khoản vay ngân hàng
C. Phát hành thương phiếu
D. Tiền gửi tiết kiệm
Câu 28:
Chênh lệch lãi suất giữa trái phiếu có rủi ro vỡ nợ cao và trái phiếu có rủi ro vỡ nợ thấp được gọi là:
A. Phần bù thuế thu nhập
B. Phần bù rủi ro
C. Ký quỹ trái phiếu
D. Phần bù thanh khoản
Câu 29:
Sự khác biệt giữa cổ phiếu ưu đãi và trái phiếu công ty:
A. Công ty có thể bỏ qua việc thanh toán cổ tức trên cổ phiếu ưu đãi nhưng công ty bắt buộc phải thanh toán trái phiếu
B. Công ty phải thanh toán cổ tức trên cổ phiếu ưu đãi trước khi thanh toán tiền lãi cho trái chủ.
C. Công ty phải thanh toán cổ tức cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi khi công ty hoạt động kinh doanh công ty có thể bỏ qua việc thanh toán tiền lãi trên trái phiếu
D. Thông thường cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi có quyền bầu cử trong khi chủ sở hữu trái phiếu công ty không có quyền bầu cử
Câu 30:
Công cụ trên thị trường vốn bao gồm:
A. Trái phiếu, hối phiếu, tín phiếu kho bạc, thương phiếu
B. Cổ phiếu, trái phiếu công ty, trái phiếu chính chủ
C. Tín phiếu kho bạc, thương phiếu, NCDs, hối phiếu
D. Cổ phiếu, trái phiếu, thương phiếu, hối phiếu.
Câu 31:
Thời gian đáo hạn càng dài thì phí quyền chọn mua càng ____ và phí quyền chọn bán càng ___.
A. cao; cao
B. thấp; thấp
C. thấp; cao
D. cao; thấp
Câu 32:
____ được sử dụng khi khách hàng có nhu cầu ký phát séc sử dụng tài khoản của mình.
A. Tiền gửi giao dịch
B. Tiền gửi tiết kiệm
C. CDs
D. Tiền gửi có kỳ hạn
Câu 33:
_______ là khoản tín dụng cam kết chi trả cho nhà đầu tư một khoản lãi coupon cố định hằng năm cho đến ngày vốn gốc theo ____ tại ngày đáo hạn.
A. Trái phiếu chiết khấu; giá chiết khấu
B. Trái phiếu chiết khấu; mệnh giá
C. Trái phiếu coupon; mệnh giá
D. Trái phiếu coupon; giá chiết khấu
Câu 34:
Một trong những giả thiết quan trọng của lý thuyết thị tường phân cách đó là các trái phiếu có kỳ hạn khác nhau
D. Có thể thay thế cho nhau nhưng thay thế không hoàn toàn
A. Thay thế hoàn hảo cho nhau
B. Chỉ thay thế cho nhau khi nhà đầu tư được trả thêm một phần bù.
C. Không thay thế cho nhau
Câu 35:
Một nhà đầu tư mua một quyền chọn bán cổ phiếu với phí quyền chọn là $4, giá thực hiện là $30. Cổ phiếu hiện lên đến $32 trước ngày đến hạn. Tại mức giá nào của cổ phiếu nhà đầu cơ sẽ hòa vốn?
A. $34
B. $32
C. $26
D. $ 29
Câu 36:
Trái phiếu công ty có xếp hạng tín dụng càng _____ thì tỷ suất lợi tức càng ____.
A. cao; thấp
C. cao; cao
D. Tất cả đều sai
Câu 37:
Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?
A. Tiền lãi công ty phải trả trên trái phiếu công ty được khấu trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp.
B. Trái phiếu công ty phải trả phần bù rủi ro để bù đắp cho nhà đầu tư về rủi ro vỡ nợ.
C. Trái phiếu chính phủ phải trả phần bù ro ít hơn so với trái phiếu chính quyền địa phương do tính … trái phiếu chính phủ kém hơn so với trái phiếu chính quyền địa phương.
D. Trái phiếu chính quyền địa phương phải trả phần bù rủi ro để bù đắp cho nhà đầu tư về rủi ro vỡ nợ.
108 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com