Từ vựng: Houses in the future (Phần 1)

  • 539 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 30 phút

Câu 1:

We might have a ________TV to watch TV programmes from space.

Xem đáp án

Trả lời:

wireless (adj) không dây

expensive (adj) đắt

automatic (adj) tự động

local (adj) địa phương

=>We might have a wireless TV to watch TV programmes from space.

Tạm dịch: Chúng ta thể một TV không dây để xem các chương trình TV từ không gian.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

I would like to have my house by ___________, so we can see the beach from my window.

Xem đáp án

Trả lời:

the mountains: núi

the city: thành phố

the sea: biển

the countryside: nông thôn

=>I would like to have my house by the sea, so we can see the beach from my window.

Tạm dịch: Tôi muốn ngôi nhà của tôi gần biển, vậy chúng tôi thể nhìn thấy bãi biển từ cửa sổ của tôi.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

We also watch films ________smart phones.

Xem đáp án

Trả lời:

Cụm từ on smart phones: trên điện thoại

=>We also watch films on smart phones.

Tạm dịch: Chúng tôi cũng xem phim trên điện thoại thông minh.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

“Do you think that our houses will be _________space?”

Xem đáp án

Trả lời:

Cụm từ in space: trong không gian, vũ trụ

=>“Do you think that our houses will be in space?”

Tạm dịch: "Bạn nghĩ rằng ngôi nhà của chúng ta sẽ trong không gian?"

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

__________pencils and paper, every student will have a computer.

Xem đáp án

Trả lời:

By + N/ Ving: bằng

Instead: thay vì (đứng độc lập cuối câu)

Instead of + N/ Ving: thay vì

At: Ở, tại

=> Instead of pencils and paper, every student will have a computer.

Tạm dịch: Thay bút chì giấy, mỗi học sinh sẽ một máy tính.

Đáp án cần chọn là: C


Các bài thi hot trong chương:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận