Thi Online Từ vựng: Movies (Phần 1)
Từ vựng: Movies (Phần 1)
-
588 lượt thi
-
19 câu hỏi
-
30 phút
Câu 1:
Choose the best answer.
We use a_______ to change the TV channels from a distance.
Trả lời:
remote control: cái điều khiển (n)
TV schedule: lịch phát chương trình TV (n)
newspaper: tờ báo (n)
volume button: nút điều chỉnh âm thanh (n)
=>We use a remote control to change the TV channels from a distance.
Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một điều khiển từ xa để thay đổi các kênh truyền hình từ xa.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
"Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s an _______ program.
Trả lời:
live: truyền hình trực tiếp
popular: phổ biến
entertaining: mang tính giải trí
educational: mang tính giáo dục
=> "Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s an educational program.
Tạm dịch: "Cùng học nào" dạy trẻ học Toán. Nó là một chương trình giáo dục.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
They invite special ________ to appear in the show.
Trả lời:
character: nhân vật (n)
guests: những khách mời (n)
foxes: những con cáo (n)
audiences: khán giả (n)
=>They invite special guests to appear in the show.
Tạm dịch: Họ mời những vị khách đặc biệt xuất hiện trong chương trình.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
What’s your _______ TV programme?
Trả lời:
best: tốt nhất (so sánh nhất của good)
good (adj): tốt
favourite (adj): yêu thích
like (v): thích
=>What’s your favourite TV programme?
Tạm dịch: Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì?
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
Televisions keep children from _______ part in outdoor activities.
Trả lời:
Cụm từ: take part in (tham gia vào),
keepsb from + V_ing (ngăn ai làm gì)
=>Televisions keep children from taking part in outdoor activities.
Tạm dịch: Ti vi ngăn trẻ em tham gia các hoạt động ngoài trời.
Đáp án cần chọn là: C
Các bài thi hot trong chương:
( 585 lượt thi )
( 565 lượt thi )
( 563 lượt thi )
( 471 lượt thi )
( 428 lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%