Thi Online Từ vựng: Thể thao và trò chơi
Từ vựng: Thể thao và trò chơi
-
1507 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
40 phút
Câu 1:
Choose the best answer.
Don't forget to bring your ___________to climb a mountain.
bat (n): gậy bóng chày
sport shoes (n): giày thể thao
sandals (n): dép xăng đan
goggles (n): kính bảo hộ
=> Don't forget to bring your sport shoes to climb a mountain.
Tạm dịch: Đừng quên mang giày thể thao để leo núi.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
Choose the best answer.
Minh’s dream is to become a ________.
loser (n): kẻ thua cuộc
champion (n): quán quân
contest (n): cuộc thi
gamer (n): người chơi game
=> Minh’s dream is to become a gamer.
Tạm dịch: Mơ ước của Minh là trở thành một game thủ
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
Choose the best answer.
I’d like to watch motor racing because it is very _________.
frightening (adj): đáng sợ, khủng khiếp
exciting (adj): thú vị, kích thích
excited (adj): bị kích thích, kích động
boring (adj): nhàm chán
=> I’d like to watch motor racing because it is very exciting
Tạm dịch: Tôi thích xem đua xe máy vì nó rất thú vị
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Choose the best answer.
I usually play football when I have _______.
spare time (n): thời gian rảnh
=> I usually play football when I have spare time.
Tạm dịch: Tôi thường chơi bóng đá khi có thời gian rảnh
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
Choose the best answer.
In team sports, the two teams ________ against each other in order to get the better score.
do (v): làm
make (v): làm, tạo nên
compete (v): cạnh tranh, thi đấu
- compete against: đấu lại ai
=> In team sports, the two teams compete against each other in order to get the better score.
Tạm dịch: Trong các môn thể thao đồng đội, hai đội thi đấu với nhau để có được điểm số cao hơn.
Đáp án cần chọn là: D
Các bài thi hot trong chương:
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%