1. Điểm chuẩn chính thức Sĩ quan Lục quân 2 năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860201 Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân A00; A01 24.07 TS nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
2 7860201 Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân A00; A01 19.95 TS nam Quân khu 5
3 7860201 Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân A00; A01 22.15 TS nam Quân khu 7
4 7860201 Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân A00; A01 22 TS nam Quân khu 9
2. Điểm chuẩn chính thức Sĩ quan Lục quân 2 năm 2022

Sáng 16/9, Bộ Quốc Phòng đã chính thức công bố điểm trúng tuyển của 17 trường quân đội gồm: học viện quân y, học viện hậu cần, biên phòng, lục quân,...

17 trường quân đội có điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 17,35 đến 29,79, trong đó bốn trường lấy mức dưới 20.

Theo thông báo sáng 16/9 của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng, Học viện Khoa học Quân sự có mức điểm chuẩn cao nhất. Theo đó, thí sinh nữ đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Nga của trường này cần đạt 29,79 điểm mới trúng tuyển. Mức này cao hơn năm ngoái 0,49.

Học viện Biên phòng ghi nhận mức điểm chuẩn cao thứ hai - 28,75, áp dụng với thí sinh nàm miền Bắc xét tuyển bằng tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa). Kế đến là Trường Sĩ quan Chính trị với 28,5. Học viện Quân y lấy 28,3 điểm với thí sinh nữ miền Bắc có nguyện vọng vào học ngành Bác sỹ đa khoa. Thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn còn phải đáp ứng tiêu chí phụ để trúng tuyển.

Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử của Học viện Phòng không - Không quân có đầu vào thấp nhất. Thí sinh nam miền Bắc cần đạt 17,35. Mức này thấp hơn năm ngoái 6,55 điểm.

Ba trường khác lấy điểm chuẩn dưới 20 như Trường Sĩ quan Không quân và Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp, Học viện Biên phòng.

3. Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) năm 2021

Khu vực tuyển sinh

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn xét theo học bạ THPT

 

Điểm chuẩn xét điểm thi TN THPT năm 2021

Tiêu chí phụ

Thí sinh Nam quân khu 4 (Quảng Trị và Thừa Thiên – Huế)

A00 , A01

 

20,65 điểm

 

Thí sinh Nam quân khu 5

 

20,75 điểm

23,9 điểm

Thí sinh mức 23,9 điểm: Điểm môn Toán học >= 8,4 điểm.

Thí sinh Nam quân khu 7

 

24,56 điểm

23,55 điểm

 

Thí sinh Nam quân khu 9

 

27,07 điểm

24,35 điểm

Thí sinh ở mức 24,35 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán học >= 7,6 điểm.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Vật lý >= 8,25 điểm.

4. Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) năm 2020

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

 

Ghi chú

Chỉ huy tham mưu lục quân – thí sinh nam quân khu 4 (Quảng Trị và Thừa Thiên Huế)

7860201

A00, A01

25,55 điểm

 

Chỉ huy tham mưu lục quân – thí sinh nam quân khu 5

   

24,05 điểm

Tiêu chí phụ: điểm môn Toán học >= 8,6 điểm.

Chỉ huy tham mưu lục quân – thí sinh nam quân khu 7

   

24,35 điểm

Tiêu chí phụ 1: điểm môn Toán học >=8,8 điểm.

       

Tiêu chí phụ 2: điểm môn Vật lý >= 7,75 điểm.

   

Tiêu chí phụ 3: điểm môn Hóa học >= 8,00 điểm.