Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 2022 - 2023, cập nhật ngay khi trường Đại học Công nghệ Đồng Nai thông báo điểm chuẩn.
*Điểm chuẩn học bạ Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2022
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm và danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển năm 2022.
Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Công nghệ Đồng Nai 2022 như sau
*Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2021
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn QUẢNG CÁO |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00, C20, D66, A07, XDHB |
18 |
Học bạ |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử QUẢNG CÁO |
7510301 |
A00, A01, A10, XDHB |
18 |
Học bạ |
3 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00, A11, C08 |
0 |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
A00, A01, A10, XDHB |
18 |
Học bạ |
5 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
A00, B00, D07, A11 |
0 |
|
6 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
B00, B04, A16, XDHB |
19.5 |
Học bạ |
7 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, A10, XDHB |
18 |
Học bạ |
8 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
A00, A01, A10, XDHB |
18 |
Học bạ |
9 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, D07, XDHB |
18 |
Học bạ |
10 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, A10, XDHB |
18 |
Học bạ |
11 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A09, D84, A07, XDHB |
18 |
Học bạ |
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A09, D84, A07, XDHB |
18 |
Học bạ |
13 |
Điều dưỡng |
7720301 |
B00, B04, C08, XDHB |
19.5 |
Học bạ |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15, D84, XDHB |
18 |
Học bạ |
15 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A09, D84, A07, XDHB |
18 |
Học bạ |
16 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01, XDHB |
18 |
Học bạ |
17 |
Đông phương học |
7310608 |
A00, A01, D01, XDHB |
18 |
Học bạ |
*Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2020
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 bằng 2 phương thức như sau:
- Phương thức 1: Xét điểm thi THPT 2020 (đã cộng điểm ưu tiên, khu vực)
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT (đã cộng điểm ưu tiên, khu vực)
QUẢNG CÁO
- Đối với các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học và Điều dưỡng: 19.5 điểm và có học lực lớp 12 từ Khá trở lên.
- Đối với các ngành còn lại: 18 điểm.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Công nghệ Đồng Nai mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Công Nghệ Đồng Nai 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023 mới nhất
Học phí Đại học Công nghệ Đồng Nai 2023 - 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 mới nhất