Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông 2020 nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Phương Đông thông báo điểm chuẩn.
B. Thông tin của năm tuyển sinh năm 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
Theo Quy chế tuyển sinh Đại học chính quy năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Trường đại học Phương Đông thực hiện đồng thời 2 phương thức tuyển sinh. Hai phương thức xét tuyển hoàn toàn độc lập, thí sinh có thể chọn riêng từng phương thức xét tuyển hoặc đăng ký xét tuyển đồng thời cả hai phương thức để tăng khả năng trúng tuyển. Các phương thức cụ thể như sau:
– Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi THPT 2020: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi THPT hoặc sử dụng kết quả thi 02 môn từ kết quả kỳ thi THPT và kết quả môn năng khiếu theo tổ hợp đăng ký xét tuyển.
– Phương thức 2: Xét tuyển bằng học bạ THPT: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển học bạ bằng một trong hai cách sau:
+ Cách 1: Sử dụng kết quả 03 môn từ điểm trung bình học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; hoặc sử dụng kết quả 02 môn từ điểm trung bình học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 và kết quả môn năng khiếu theo tổ hợp đăng ký xét tuyển.
+ Cách 2: Sử dụng kết quả học tập trung bình năm lớp 12.
* Trường Đại học Phương Đông chấp nhận kết quả thi năng khiếu do các trường đại học tổ chức thi các môn năng khiếu phù hợp với tổ hợp xét tuyển của trường (áp dụng với ngành Kiến trúc).
4. Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2020
2150 chỉ tiêu
STT |
Ngành tuyển |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
120 |
2 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
150 |
3 |
Kế toán |
7340301 |
350 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
7510406 |
60 |
5 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
60 |
6 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
200 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
100 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ – Điện tử |
7510203 |
70 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử |
7510301 |
80 |
10 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
100 |
11 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
100 |
12 |
Kinh tế Xây dựng |
7580301 |
100 |
13 |
Kiến trúc |
7580101 |
200 |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
80 |
15 |
Ngôn ngữ Trung quốc |
7220204 |
60 |
16 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
80 |
17 |
Quản trị Văn phòng |
7340406 |
120 |
18 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
60 |
19 |
Việt Nam học (CN: Hướng dẫn Du lịch) |
7310630 |
60 |
Tổng |
|
2150 |
Trong đó: Dự kiến phân bố chỉ tiêu cho các phương thức
– Phương thức 1: 25% chỉ tiêu
– Phương thức 2: 75% chỉ tiêu
Trong quá trình thực hiện có thể điều chỉnh theo tình hình thực tế.
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Phương thức 1: Trường sẽ công bố ngưỡng ĐBCL sau khi có kết quả thi THPT 2020.
- Phương thức 2:
- Cách 1: Xét tổ hợp 3 môn Tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên;
- Cách 2: Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 6,0 trở lên (Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Trung Quốc: Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 6,0 trở lên và điểm trung bình môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 trở lên).
- Đối với ngành Kiến trúc:
- Trường Đại học Phương Đông chấp nhận kết quả thi năng khiếu do các trường đại học tổ chức thi các môn năng khiếu phù hợp với tổ hợp xét tuyển của trường.
- Điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải đạt 12 điểm trở lên hoặc điểm trung bình học tập lớp 12 đạt 6,0 trở lên
- Điểm môn Vẽ nhân hệ số 2.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT
– Mã trường: DPD
– Mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển:
TT |
Ngành tuyển |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển (không áp dụng cho hình thức xét tuyển bằng điểm TBHT lớp 12) |
1 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán , Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
2 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
|
3 |
Kế toán |
7340301 |
|
4 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lí, Hóa học B00: Toán Hóa Sinh học B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
5 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
7510406 |
|
6 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán , Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý |
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ – Điện tử |
7510203 |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử |
7510301 |
|
10 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
|
11 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
|
12 |
Kinh tế Xây dựng |
7580301 |
|
13 |
Kiến trúc (*) |
7580101 |
V00: Toán, Vật lí, Vẽ V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ V02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ H01: Ngữ văn, Toán, Vẽ |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
15 |
Ngôn ngữ Trung quốc |
7220204 |
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung |
16 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D06: Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật |
17 |
Quản trị Văn phòng |
7340406 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán , Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
18 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
|
19 |
Việt Nam học (CN: Hướng dẫn Du lịch) |
7310630 |
(* ) Riêng ngành Kiến trúc: Môn Vẽ nhân hệ số 2
– Quy định chênh lệch điểm giữa các tổ hợp: Không chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành.
Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo…
7.1. Thời gian tuyển sinh: Dự kiến từ 01/06/2020 đến 31/12/2020. Thời gian tuyển sinh có thể kết thúc sớm hoặc kéo dài thêm tùy thuộc tình hình thực tế.
7.2. Tổ chức đăng ký xét tuyển, hồ sơ đăng kí xét tuyển, xét tuyển và triệu tập thí sinh trúng tuyển đến nhập học:
- Phương thức 1: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh Đại học hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2,3: Quy trình đăng ký xét tuyển của thí sinh
- Thí sinh nộp trực tiếp hồ sơ ĐKXT tại trường hoặc nộp qua bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh.
- Hồ sơ gồm:
- Phiếu Đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường ĐH Phương Đông)
- Bản sao bằng công chứng tốt nghiệp THPT hoặc bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời. Với các thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trước ngày thi tốt nghiệp THPH sẽ nộp bổ sung bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời sau;
- Bản sao công chứng học bạ THPT(phương thức 2)
- Giấy chứng nhận điểm thi của trường tổ chức kỳ thi tuyển sinh đại học (phương thức 3).
- Thí sinh đăng ký xét tuyển qua mạng: Thí sinh truy cập trang web thực hiện các thao tác như hướng dẫn để đăng ký xét tuyển.
- Quy trình xét tuyển:
- Bước 1: Thành lập Hội đồng Xét tuyển và các Ban giúp việc.
- Bước 2: Tổng hợp hồ sơ thí sinh đăng ký xét tuyển, nhập dữ liệu vào hệ thống phần mềm quản lý.
- Bước 3: Thống kê các điều kiện xét tuyển, ưu tiên xét tuyển.
- Bước 4: Họp Hội đồng Xét tuyển
- Nguyên tắc xét tuyển:
- Đối với thí sinh đáp ứng các tiêu chí đăng ký xét tuyển nói trên, lấy điểm xét tuyển, xếp thứ tự từ cao xuống đến hết số lượng theo chỉ tiêu (sai số +10%) của ngành xét tuyển theo từng trình độ đối với từng phương thức tuyển sinh. Số lượng, tỉ lệ chỉ tiêu các ngành đã được thông báo trong đề án.
- Kết thúc mỗi đợt xét tuyển, nếu còn thiếu chỉ tiêu, trường sẽ công bố chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển cho đợt xét tuyển tiếp theo trên trang web của trường
- Bước 5: Tổng hợp và rà soát kết quả trúng tuyển.
- Bước 6: Công bố kết quả xét tuyển và gọi thí sinh nhập học.
8. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Lệ phí xét tuyển
30.000đ /thí sinh.
10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy
Nhà trường thu học phí theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong năm học. Đơn giá cho 1 tín chỉ là 345.000đ/TC. Lộ trình tăng học phí không quá 10% cho năm tiếp theo. Cụ thể:
- Học phí trung bình khối ngành Kinh tế: 16.000.000 đ/ năm
- Học phí trung bình khối ngành Ngôn ngữ, Kỹ thuật công nghệ: 19.000.000 đ/năm (riêng ngành Kiến trúc, Ngôn ngữ Nhật là 22.000.000/năm).
11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
- Đợt 1: Từ 01/06/2020 đến 30/8/2020
- Đợt 2: Từ 03/9/2020 đến 13/9/2020
- Đợt 3: Từ 15/08/2020 đến 30/9/2020
- Các đợt tuyển sinh tiếp theo dựa vào tình hình thực tế của Trường (Kết thúc trước ngày 31/12/2020)
Xem thêm bài viết về trường Đại học Phương Đông mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Phương Đông 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông năm 2021
Học phí Đại học Phương Đông năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn Đại học Phương Đông 2022 - 2023
Phương án tuyển sinh trường Đại học Phương Đông năm 2024 mới nhất