Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kiến trúc Hà Nội 2023
B. Điểm chuẩn học bạ Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023
Đại học Kiến trúc Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo hình thức xét kết quả học tập 5 học kỳ THPT, theo đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là quản lý dự án xây dựng 24 điểm.
Ngày 01/7/2023, Chủ tịch HĐTS trình độ đại học hình thức chính quy năm 2023 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội đã ký Quyết định số 323/QĐ-ĐHKT-ĐT về việc công nhận điểm trúng tuyển đại học hình thức chính quy Đợt 1 năm 2023 theo phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập của 05 học kỳ đầu tiên bậc THPT như sau:
TT |
Ngành/Chuyên ngành |
Mã ngành |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
1 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
19,0 |
2 |
Xây dựng công trình ngầm đô thị |
7580201_1 |
19,0 |
3 |
Quản lý dự án xây dựng |
7580201_2 |
24,0 |
4 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
20,5 |
5 |
Kỹ thuật hạ tầng đô thị |
7580210 |
20,5 |
6 |
Kỹ thuật môi trường đô thị |
7580210_1 |
20,5 |
7 |
Công nghệ cơ điện công trình |
7580210_2 |
20,5 |
8 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
7580213 |
20,5 |
Thí sinh có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm đủ điều kiện trúng tuyển của ngành/chuyên ngành đã đăng ký xét tuyển nêu trên được coi là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT).
Lưu ý: Để có cơ hội chắc chắn trúng tuyển, thí sinh cần đăng ký nguyện vọng đã đăng ký với Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội là NV1 trên hệ thống đăng ký xét tuyển đại học của Bộ GDĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
C. Đại học Kiến trúc Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023 đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT và phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển.
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023
Lưu ý:
- Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên.
- Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển KHÔNG PHẢI là điểm trúng tuyển. Điểm trúng tuyển thường cao hơn mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển, được công bố sau. Chỉ những thí sinh có điểm lớn hơn hoặc bằng Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển mới được tham gia xét tuyển.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | Năm 2022 | |
Xét tuyển KQ thi tốt nghiệp THPT và phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển |
Xét theo KQ học tập THPT và tốt nghiệp THPT năm 2021 |
Theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển |
|||
Kiến trúc |
26,50 |
28,50 |
28,85 |
|
29,00 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
24,75 |
26 |
27,50 |
|
27,60 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) |
|
|
27,00 |
|
27,00 |
Kiến trúc cảnh quan |
23,30 |
24,75 |
26,50 |
|
25,00 |
Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc |
20 |
22 |
24,00 |
|
22,00 |
Thiết kế đồ họa |
20,50 | 22,25 | 22,50 | 23,00 | |
Thiết kế thời trang |
19,25 |
21,50 |
21,00 |
|
21,75 |
Thiết kế nội thất |
18 |
20 |
21,25 |
|
21,75 |
Điêu khắc |
17,50 |
20 |
21,25 |
|
21,75 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
14,50 |
16,05 |
21,50 |
|
22,00 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) |
14,50 |
15,85 |
19,00 |
19,00 |
21,00 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) |
|
|
20,00 |
21,00 |
22,00 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
14,50 |
15,65 |
19,00 |
19,00 |
21,00 |
Quản lý xây dựng |
15,50 |
17,50 |
19,75 |
|
22,25 |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) |
|
|
22,00 |
|
23,35 |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics) |
|
|
|
|
23,40 |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) |
|
|
|
|
23,10 |
Kinh tế Xây dựng |
15 |
17 |
22,50 |
|
|
Kỹ thuật cấp thoát nước |
14 |
16 |
20,00 |
18,00 |
22,50 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) |
14 |
16 |
20,00 |
18,00 |
22,50 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) |
14 |
16 |
20,00 |
18,00 |
22,50 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) |
|
16 |
20,00 |
18,00 |
22,50 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
16 |
20,00 |
18,00 |
22,50 |
Công nghệ thông tin |
17,75 |
21 |
24,50 |
|
24,75 |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) |
|
|
25,25 |
|
25,75 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Kiến trúc Hà Nội mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kiến Trúc Hà Nội 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 2022 - 2023