TT tuyển sinh
Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất

Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế 2025

Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Năm:
(5.0) 1,102 24/09/2025


Mã trường: DHT

Tên trường: Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế

Tên viết tắt: HUSC

Tên tiếng Anh: University of sciences, Hue university

Địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận, Thành phố Huế

Website: https://husc.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/husc.edu.vn

Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220104 Hán Nôm 32 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C19; D01; D14; X70
2 7229001 Triết học 32 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C19; D01; D66; X70; X78
3 7229010 Lịch sử 32 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C19; D14; X70
4 7229030 Văn học 48 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C19; D01; D14; X70
5 7229042 Quản lý văn hóa 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C19; D14; X70
6 7310205 Quản lý nhà nước 52 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C19; D01; D66; X70; X78
7 7310301 Xã hội học 25 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C19; D01; D14; X70
8 7310608 Đông phương học 45 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C19; D01; D14; X70
9 7320101 Báo chí 220 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C19; D01; X70
10 7320111 Truyền thông số 150 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C19; D01; X70
11 7420201 Công nghệ sinh học 35 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B03; B08
12 7440102 Vật lý học 25 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; X06
13 7440112 Hóa học 25 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; C02; D07
14 7440301 Khoa học môi trường 25 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; C14; D10; X01
15 7480103 Kỹ thuật phần mềm 80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
16 7480107TD Quản trị và phân tích dữ liệu 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A01; C01; D01; X02
17 7480201 Công nghệ thông tin 500 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
18 7480201VJ Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo Kỹ sư Việt-Nhật) 45 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông 80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; X06
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 28 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; C02; D07
21 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C04; D01; D84; X25
22 7580101 Kiến trúc 100 Ưu Tiên  
Kết Hợp V00; V01 ; V02 ; V03
23 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C04; D01; D84; X25
24 7760101 Công tác xã hội 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; D14; X70
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 25 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A09; C04; C14; D01; X01; X21
26 7850105 Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường 25 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; C14; D10; X01

Học phí chính thức trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2025 - 2026

Học phí dự kiến của Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm học 2025-2026 dao động từ 14.100.000 đến 18.000.000 đồng/năm học, tùy thuộc vào từng ngành học. Cụ thể, khối ngành I có mức học phí 14.100.000 đồng/năm học, tương đương 380.000 đến 400.000 đồng/tín chỉ. Các ngành còn lại có mức học phí dự kiến từ 16.900.000 đến 21.800.000 đồng/năm học, tương ứng 525.000 đến 625.000 đồng/tín chỉ. 
 
 
(5.0) 1,102 24/09/2025